Nếu bạn đang là một “tân binh” trong ngôn ngữ Pháp, vậy phân đầu tiên bạn cần tìm hiểu chính là những từ – câu cơ bản nhất của tiếng Pháp chính là chào hỏi bằng tiếng Pháp.
Cùng Pháp ngữ Bonjour điểm một chút chào hỏi bằng tiếng Pháp cơ bản với các từ dưới đây:
- Salut \sa.ly\ : Chào bạn, tạm biệt (cho bạn bè);
- Bonjour \bɔ̃.ʒuʁ\ : Chào buổi sáng/chiều (đến 6h chiều);
- Bienvenue \bjɛ̃.və.ny\ : Chào mừng;
- Bonsoir \bɔ̃.swaʁ\ : Chào buổi tối (từ 6h chiều);
- Bonne journée \bɔn ʒuʁ.ne\: Chúc một ngày tốt lành;
- Bonne soirée \bɔn.swa.\ : Buổi tối tốt lành;
- Bonne nuit \bɔn‿nɥi\ : Chúc ngủ ngon;
- Au revoir \o ʁə.vwaʁ\ : tạm biệt;
- À bientôt \a bjɛ̃.to\: Hẹn sớm gặp lại;
- À tout à l’heure \a tu.t‿a l‿œʁ\ : Hẹn gặp lại (trong ngày);
- Comment allez-vous? \kɔ.mɑ̃.t‿a.le.vu\ : Anh/Chị khỏe không? (cho người mới làm quen/người lớn tuổi hơn);
- Comment vas-tu? \kɔ.mɑ̃.t‿a.le.vu\: Bạn khỏe không? (bạn bè, người trong gia đình);
- Je vais bien \ʒə ve bjɛ̃\: Tôi khỏe;
- Pas mal \pɑ mal\ : Không tệ!;
- Ça va? \sa va\: Bạn khỏe không ?;
- Oui, ça va : Vâng, tôi khỏe;
- Ça va pas \sa va pa\: Tôi không khỏe;
- S’il vous plaît \s‿il vu plɛ\ : Làm ơn (lịch sự);
- S’il te plaît \s‿il tə plɛ\ : Làm ơn (thân thiết);
- Merci \mɛʁ.si\ : Cám ơn;
- De rien \də ʁjɛ̃\ : Không có gì;
- Excusez-moi \ɛk.sky.ze mwa\: Xin lỗi (cho người mới quen, lớn tuổi hơn);
- Excuse-moi : Xin lỗi (cho bạn bè);
- Entrée \ɑ̃.tʁe\ : lối vào <-> Sortie \sɔʁ.ti\ : lối ra;
- Gauche \ɡoʃ\ : bên trái <-> Droite \dʁwat\ : bên phải;
- En haut \ɑ̃ o\ : ở trên <-> En bas \ɑ̃ bɑ\ : ở dưới;
- Pourquoi \puʁ.kwa\ : tại sao <-> Comment \kɔ.mɑ̃\ : như thế nào;
- Avant \a.vɑ̃\: trước <-> Après \a.pʁɛ\ : sau ;
- Quand \kɑ̃\ : khi nào <-> Où \u\ : ở đâu;
- Bon marché \bɔ̃ maʁ.ʃe\ : rẻ <-> Cher \ʃɛʁ\: mắc;
- Chaud \ʃo\ : nóng <-> Froid \fʁwa\: lạnh;
- Tôt \to\: sớm <-> Tard \taʁ\ : muộn;
- Bon \bɔ̃\ : tốt <-> Mauvais \mo.vɛ\ : xấu;
- Devant \də.vɑ̃\ :phía trước <-> Derrière \dɛ.ʁjɛʁ\ : phía sau;
- Ouvert \u.vɛʁ\ : mở <-> Fermé \fɛʁ.me\ : đóng;
- Grand \ɡʁɑ̃\ : lớn <-> Petit \pə.ti\ : nhỏ;
- Aujourd’hui \o.ʒuʁ.d‿ɥi\ : hôm nay / Demain \də.mɛ̃\ : ngày mai;
- Ce matin \sə ma.tɛ̃\ : sáng nay / Cet après-midi \sɛt a.pʁɛ mi.di\ : chiều nay / Ce soir \sə swaʁ\ : tối nay;
Bonjour Team