Động từ Aller trong tiếng Pháp là một trong những động từ thuộc nhóm bất quy tắc. Động từ này được sử dụng khá nhiều trong các cuộc đối thoại hàng ngày…
Cách chia động từ Aller trong tiếng Pháp
ALLER có nghĩa là “đi”, dùng để miêu tả hành động di chuyển từ nơi này đến nơi khác. Động từ này được chia như sau:
Je vais | Nous allons |
Tu vas | Vous allez |
Il/elle/on va | Ils/elles vont |
Cách sử dụng động từ Aller và các cụm từ ngữ dùng với Aller:
- ALLER + địa điểm được dùng để miêu tả hành động di chuyển. Ví dụ như: Je vais à l’école (tôi đến trường);
- ALLER được dùng để hỏi thăm sức khỏe trong câu Comment allez-vous? (Bạn khỏe không?);
- ALLER được dùng biểu thị sự đồng ý, vừa vặn. Ví dụ: Cette robe te va à ravir. (Chiếc váy này giúp bạn trông thật tuyệt);
- ALLER được dùng để thể hiện sự hoạt động. Ví dụ: Ma montre va mal. (Đồng hồ của tôi bị hỏng);
- Ngoài ra, ALLER còn biểu thị sự hài hòa. Ví dụ: Ce fauteuil ne va pas avec le mobilier du séjour. (Chiếc ghế bành này không hợp với bàn ghế phòng khách);
Bên cạnh đó, ALLER còn được sử dụng trong cấu trúc câu diễn đạt thì tương lai gần: ALLER + verbe infinitif.
Ví dụ: Il va pleuvoir! Trời sắp mưa rồi!
Các cụm từ ngữ:
- aller à travers: băng qua
- Ví dụ: aller à travers champs băng qua đồng
- aller bon train đi rất nhanh
- aller au pain(thân mật) đi mua bánh mì;
- aller au diable ; aller à tous les diables: đi biệt tăm
- aller contre , à l’encontre de: phản đối, chống đối, chống lại
- Je n’irai pas contre sa volonté: tôi sẽ không chống lại ý muốn của anh ấy;
- aller droit au cœur: làm cho cảm động;
- aller fort (thân mật): nói quá, làm quá;
- aller grand train : ăn tiêu xa xỉ;
- aller son chemin : đi con đường của mình, không nao núng;
- aller son petit train : thong thả, không vội vàng;
- allersontraincứ thế mà tiến lên
- ça va: được đấy, tốt đấy; (câu hỏi) có khoẻ không? thế nào rồi?
- cela va sans dire: dĩ nhiên như vậy
- il y va de : có quan hệ đến
- Il y va de votre réputation: việc đó quan hệ đến thanh danh của anh
- laisser aller: bỏ mặc, không can thiệp đến, bỏ bê
- Laisser aller ses affaires: bỏ bê công việc;
- ne pas aller sans: chứa đựng, bao hàm;
- Cela n’ira pas sans difficulté: điều đó sẽ bao gồm cả khó khăn, điều đó sẽ không dễ dàng gì đâu;
- se laisser aller : buông trôi, chán nản;
- se laisser aller à: đi đến (tình trạng nào đó);
- Se laisser aller à la colère : nổi giận;
- y aller de (thân mật): đưa ra, xuất ra;
- J’ai dû y aller de toutes mes économies: tôi phải xuất mọi thứ dành dụm được ra đấygóp phần;
- Elle y est allée de sa chanson: cô ta đã góp tiếng hát giúp vui (cho buổi liên hoan…);
- aller et venir: đi đi lại lại, đi tới đi lui;
- ne pas y aller par quatre chemins: đi thẳng vào vấn đề;
- aller son petit bon homme de chemin: đi chậm mà chắc
One Response