Giới từ tiếng Pháp đi kèm tên nước và thành phố là một trong những điều căn bản mà các bạn mới bắt đầu học tiếng Pháp cần biết. Các giới từ đó bao gồm: à, au, aux, en…
Giới từ tiếng Pháp đi kèm tên thành phố:
Tên các thành phố sẽ được xem như tên riêng, mà tên riêng thường sẽ không có giới từ đi kèm nên khi giới thiệu ở thành phố nào đó chúng ta sẽ dùng công thức sau:
Chủ ngữ + động từ + giới từ “à” + Tên Thành phố
Ví dụ:
- J’habite à Ho Chi Minh Ville – Tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Minh;
- Je travaille à Paris – Tôi làm việc ở Paris;
Lưu ý: tên các thành phố sẽ không bao gồm từ “ville” trừ thành phố Hồ Chí Minh vì Hồ Chí Minh là tên riêng của Nguyên Chủ tịch nước Việt Nam nên nếu không bao gồm từ “ville” người nghe sẽ hiểu sai ý;
Giới từ tiếng Pháp đi kèm tên nước:
Tên đất nước sẽ được xem là một danh từ vì vậy sẽ có mạo từ (xác định hoặc không xác định) đi kèm. Các giới từ sẽ đứng trước những danh từ tên nước.
1.Thông thường các tên nước có tận cùng đuôi “e” sẽ là danh từ giống cái trừ Mexique, Cambodge (Cam-pu-chia), Mozambique, Zimbabwe.
Những tên nước giống cái sẽ có công thức chung như sau:
Chủ ngữ + động từ + giới từ “en” + tên nước (không kèm mạo từ vì đã có mạo từ trong “en” rồi);
Ví dụ:
- J’habite en France – Tôi sống ở nước Pháp;
- Tu visites en Italie? – Bạn đi du lịch ở Ý phải không?
2. Những danh từ tên nước khác có tận cùng đuôi nguyên âm khác hoặc phụ âm sẽ là danh từ giống đực. Những danh từ giống đực sẽ có thông thức sau:
Chủ ngữ + động từ + giới từ “en” + tên nước (không kèm mạo từ vì “au” = à + le);
Ví dụ:
- Je vais au Viet Nam – tôi đi đến Việt Nam;
- Nous voyageons au Canada – tôi đi du lịch ở Canada;
3. Một số trường hợp khác:
- Có một vài tên nước luôn ở số nhiều : les Pays-Bas, les Étas-Unis, les Philippines. Với những danh từ này sẽ dùng giới từ “aux” + tên nước ( aux = à + les);
- Có một số tên nước không có giới từ như tên các đảo hoặc Israël, Madagascar, Chypre;
- Ngoài ra còn giới từ “de” để thông tin việc đến từ đâu đó như: du (de + le), de la, de l’, des (de + les);
Ví dụ:
- Je vais aux États-Unis – tôi đi đến Mỹ;
- Je viens des États-Unis – tôi đến từ Mỹ.
Bài tập:
1) Pour les vacances, vous allez toujours ___________ Irlande?
[ ]au
[ ]à l’
[ ]en
2) Les enfants sont partis __________ Brésil pour le carnaval.
[ ]aux
[ ]au
[ ]en
3) Julie est née __________________ Italie du nord.
[ ]au
[ ]d’
[ ]en
4) Damien passe ses vacances d’été ___________ Pays-Bas.
[ ]aux
[ ]en
[ ]au
5) Demain, mon amie part __________________ Antilles.
[ ]au
[ ]en
[ ]aux
6) Partir __________ Suède c’est voyager au nord de l’Europe.
[ ]au
[ ]en
[ ]à la
7) Ils se sont rencontrés l’été dernier __________ Luxembourg.
[ ]en
[ ]à le
[ ]au
8) Bientôt, je vais aller _____________ Canada avec des amis.
[ ]en
[ ]à
[ ]au
9) Si tu veux, on ira faire nos courses ____________ Andorre.
[ ]d’
[ ]en
[ ]au
10) Nous revenons _______ Portugal avec plein de souvenirs.
[ ]du
[ ]à
[ ]de