Học tiếng Pháp qua từ vựng là một phương pháp nâng cao tiếng Pháp của bản thân. Cùng Pháp ngữ Bonjour tìm hiểu thêm một số từ vựng tiếng Pháp theo các chủ đề thường nhật ở đây nhé.
Học tiếng Pháp qua từ vựng chủ đề đường phố
- La boîte aux lettres \la bwa.t‿o lɛtʁ\ hộp thư;
- Les panneaux de signalisation \le pa.no də si.ɲa.li.za.sjɔ̃\ biển báo giao thông;
- Le monument \lə mɔ.ny.mɑ̃\ điểm tham quan;
- Les immeubles \le.z‿i.mœbl\ tòa nhà;
- Le bâtiment \lə bɑ.ti.mɑ̃\ tòa nhà;
- La route \la ʁut\ đường sá;
- Le lampadaire \lə lɑ̃.pa.dɛʁ\ cây đèn;
- L’hôtel \l‿o.tɛl\ khách sạn;
- La borne incendie \la bɔʁn ɛ̃.sɑ̃.di\ vòi chữa cháy;
- Le feu tricolore \lə fø tʁi.kɔ.lɔʁ\ đèn giao thông;
- L’école \l‿e.kɔl\ trường học;
- Le cimetière \lə sim.tjɛʁ\ nghĩa trang;
- La station d’essence \la sta.sjɔ̃ d‿ɛ.sɑ̃s\ cây xăng;
- Le magasin \lə ma.ɡa.zɛ̃\ cửa hàng;
- Le musée \lə my.ze\ bảo tàng;
- La maison \la me.zɔ̃\ ngôi nhà;
- Le cinéma \lə si.ne.ma\ rạp chiếu phim;
- Le stade \lə stad\ sân vận động;
- Le pont \lə pɔ̃\ cây cầu;
- La piscine \la pi.sin\ bể bơi;
- Le temple bouddhiste \lə tɑ̃pl bu.dist\ chùa;
- La synagogue \la si.na.ɡɔɡ\ nhà thờ Do Thái;
- La mosquée \la mɔs.ke\ đền thờ Hồi giáo;
- L’église \l‿e.ɡliz\ nhà thờ;
Chủ đề liên quan đến con vật:
Học tiếng Pháp qua từ vựng chủ đề con vật phần 1:
- Une abeille \yn‿a.bɛj\ con ong;
- Un âne \œ̃.n‿ɑn\ con lừa;
- Une baleine \yn ba.lɛn\ cá voi;
- Un canard \œ̃ ka.naʁ\ con vịt;
- Un chat \œ̃ ʃa\ con mèo;
- Une chèvre \yn ʃɛvʁ\ con dê (cái);
- Un cheval \œ̃ ʃə.val\ con ngựa;
- Un chien \œ̃ ʃjɛ̃\ con chó;
- Une chouette \yn ʃwɛt\ chim cú;
- Une cigogne \yn si.ɡɔɲ\ con cò;
- Une coccinelle \yn kɔk.si.nɛl\ con bọ rùa;
- Un cochon \œ̃ kɔ.ʃɔ̃\ con heo;
- Un coq \œ̃ kɔk\ con gà trống;
- Un criquet \œ̃ kʁi.kɛ\ con cào cào;
- Un cygne \œ̃ siɲ\ chim thiên nga;
- Un écureuil \œ̃.n‿e.ky.ʁœj\ con sóc;
- Un escargot \œ̃.n‿ɛs.kaʁ.ɡo\ ốc sên;
- Une fourmi \yn fuʁ.mi\ con kiến;
- Une girafe \yn ʒi.ʁaf\ hươu cao cổ;
- Une grenouille \yn ɡʁə.nuj\ con ếch;
- Un hamster \œ̃ am.stɛʁ\ chuột hamster;
- Un iguane \œ̃.n‿i.ɡwan\ con nhông;
- Un jaguar \œ̃ ʒa.ɡwaʁ\ báo Mỹ;
- Un koala \œ̃ ko.a.la\ gấu trúc;
- Un lapin \œ̃ la.pɛ̃\ thỏ;
Chủ đề con vật phần 2
- Un loup \œ̃ lu\ chó sói;
- Un moustique \œ̃ mus.tik\ con muỗi;
- Un mouton \œ̃ mu.tɔ̃\ con cừu;
- Un narval \œ̃ naʁ.val\ kỳ lân biển;
- Une oie \yn‿wa\ con ngỗng;
- Un oiseau \œ̃.n‿wa.zo\ con chim;
- Un papillon \œ̃ pa.pi.jɔ̃\ con bướm;
- Un perroquet \œ̃ pɛ.ʁɔ.kɛ\ con vẹt;
- Un poisson \œ̃ pwa.sɔ̃\ con cá;
- Une poule \yn pul\ gà mái;
- Un poussin \œ̃ pu.sɛ̃\ gà con;
- Un quetzal \œ̃ kɛt.zal\ chim đuôi seo;
- Un renard \œ̃ ʁə.naʁ\ con cáo ;
- Un singe \œ̃ sɛ̃ʒ\ con khỉ;
- Une souris \yn su.ʁi\ con chuột;
- Un tigre \œ̃ tiɡʁ\ con hổ;
- Une tortue \yn tɔʁ.ty\ con rùa;
- Une vache \yn vaʃ\ bò sữa;
- Un wapiti \œ̃ wa.pi.ti\ hươu Canada;
- Un xérus sóc sọc lườn;
- Un yack \œ̃ jak\ bò Tây Tạng;
- Un zèbre \œ̃ zɛbʁ\ ngựa vằn
Học từ vựng tiếng Pháp qua cơ thể người:
- Le cœur \lə kœʁ\ trái tim
- Le cerveau \lə sɛʁ.vo\ não
- Les poumons \le pu.mɔ̃\ phổi
- L’estomac \l‿ɛs.tɔ.ma\ dạ dày
- Les reins \le ʁɛ̃\ thận
- Le foie \lə fwa\ gan
- Les intestins \llɛ.z‿ɛ̃.tɛs.tɛ̃\ ruột
- La peau \la po\ da
- Le pancréas \lə pɑ̃.kʁe.ɑs\ tụy
- La rate \la ʁat\ (lá) lách
- La vessie \la ve.si\ bóng đái
- L’œsophage \l‿e.zo.faʒ\ thực quản
- L’utérus \l‿y.te.ʁys\ từ cung
- Les veines \le vɛn\ tĩnh mạch
- Le sang \lə sɑ̃\ máu
- La thyroïde \la ti.ʁɔ.id\ tuyến giáp
- Le testicule \lə tɛs.ti.kyl\ tinh hoàn
Từ vựng tiếng Pháp một số bệnh thường gặp:
- Avoir de la fièvre \a.vwaʁ də la fjɛvʁ\ bị sốt
- Être somnolent \ɛtʁ sɔm.nɔ.lɑ̃\ buồn ngủ
- Avoir la tête qui tourne \a.vwaʁ la tɛt ki tuʁn\ chóng mặt
- Éternuer \e.tɛʁ.nɥe\ hắt hơi
- Tousser \tu.se\ ho
- Être allergique \ɛtʁ a.lɛʁ.ʒik\ dị ứng
- Avoir mal à la tête \a.vwaʁ mal a la tɛt\ đau đầu
- Avoir mal aux dents \a.vwaʁ mal o dɑ̃\ đau răng
- Avoir la grippe \a.vwaʁ la ɡʁip\ bị bệnh cúm
- Avoir des frissons \a.vwaʁ de fʁi.sɔ̃\ bị ớn lạnh
- Avoir mal au ventre \a.vwaʁ mal o vɑ̃tʁ\ đau bụng
- Avoir une fracture \a.vwaʁ yn fʁak.tyʁ\ bị gãy xương
- Avoir un rhume \a.vwaʁ œ̃ ʁym\ chứng sổ mũi
- Avoir le bras cassé \a.vwaʁ bʁa ka.se\ bị gãy tay
- Avoir mal au coude \a.vwaʁ mal o kud\ bị đau khuỷu tay
Học tiếng Pháp qua từ vựng chủ đề xe đạp:
- La roue \la ʁu\ bánh xe
- Le panier \lə pa.nje\ giỏ xe
- Le frein \lə fʁɛ̃\ cái phanh
- Le guidon \lə ɡi.dɔ̃\ tay lái
- La selle \la sɛl\ yên xe
- Le porte-bagages \lə pɔʁ.tba.ɡaʒ\ đèo hàng
- Le garde-boue \lə ɡaʁ.də.bu\ chắn bùn
- La chaîne \la ʃɛn\ xích xe
- La pédale \la pe.dal\ bàn đạp
- Le casque \lə kask\ mũ
- La sonnette \la sɔ.nɛt\ chuông
- Faire du vélo \fɛʁ dy ve.lo\ đi xe đạp
- Pédaler \pe.da.le\ đạp xe
- Le cyclisme \lə si.klism\ môn xe đạp
- un/une cycliste \œ̃ / yn si.klist\ người đi xe đạp
- Faire une balade à vélo \fɛʁ yn ba.lad a ve.lo\ đi xe đạp
Các khóa học hiện có tại Pháp ngữ Bonjour:
Hiện tại, Pháp ngữ Bonjour có đầy đủ các khóa học phù hợp cho từng nhu cầu của mỗi bạn:
- Lớp Cấp tốc từ A1 đến B2 cho những bạn cần gấp tiếng Pháp;
- Khóa phổ thông cho những bạn có nhiều thời gian hơn;
- Lớp luyện thi cho những bạn muốn ôn trước kỳ thi của mình;
- Khóa giao tiếp cho những bạn muốn sửa phát âm hoặc luyện nói;
- Lớp Online dành cho những bạn ở xa;
Các lớp này đều có các khung giờ phù hợp cũng cho từng nhu cầu. Nếu bạn đang muốn học tiếng Pháp, đừng ngại liên hệ ngay với Bonjour!
Thông tin liên hệ:
Đăng ký ngay để được TƯ VẤN MIỄN PHÍ 100% với Pháp ngữ Bonjour qua:
- số hotline 0909 939 450;
- fanpage Học tiếng Pháp – Pháp ngữ Bonjour;
- Hoặc mail phapngubonjour@gmail.com;
- Hay đến đăng ký trực tiếp tại 292/12 Cách Mạng Tháng 8, phường 10, quận 3, tp.HCM.
Hãy liên hệ ngay với Pháp ngữ Bonjour để được tư vấn miễn phí. Cũng như hoàn tất làm hồ sơ Du học Pháp của bản thân!
Bonjour team