Skip to content
Làm thế nào để phân biệt danh từ giống cái tiếng Pháp? Hầu hết các danh từ có đuôi tận cùng bằng các âm dưới đây sẽ là giống cái…
Phân biệt danh từ giống cái qua âm cuối của từ
Hầu hết danh từ tận cùng bằng đuôi “-IÈRE”
Ví dụ:
- UNE BARRIÈRE /yn ba.ʁjɛʁ/ – hàng rào;
- UNE MATIÈRE /yn ma.tjɛʁ/- cách thức;
- UNE LUMIÈRE /yn ly.mjɛʁ/ – ánh sáng;
- UNE RIVIÈRE /yn ʁi.vjɛʁ/ – dòng sông;
- UNE FRONTIÈRE /yn fʁɔ̃.tjɛʁ/ – biên giới
Hầu hết danh từ tận cùng bằng đuôi “-ETTE”
Ví dụ:
- UNE BICYCLETTE /yn bi.si.klɛt/ – xe đạp;
- UNE TOILETTE /yn twa.lɛt/ – bàn trang điểm;
- UNE RECETTE /yn ʁə.sɛt/ – công thức;
- UNE CHAUSSETTE /yn ʃo.sɛt/ – tất ngắn;
- UNE ROULETTE /yn ʁu.lɛt/ – bánh lăn
Hầu hết danh từ tận cùng bằng đuôi “-ILLE”
Ví dụ:
- UNE FILLE /yn fij/ – con gái;
- UNE FAMILLE /yn fa.mij/ – gia đình;
- UNE VILLE /yn vij/ – thành phố;
- UNE BILLE /yn bij/ – viên bi;
- UNE CHEVILLE /yn ʃə.vij/ – mắt cá chân
Hầu hết danh từ tận cùng bằng đuôi “-TION”
Ví dụ:
- UNE QUESTION /yn kɛs.tjɔ̃/ – câu hỏi;
- UNE RÉACTION /yn ʁe.ak.sjɔ̃/ – phản ứng;
- UNE ÉDUCATION /yn e.dy.ka.sjɔ̃/ – giáo dục;
- UNE UTILISATION /yn y.ti.li.za.sjɔ̃/ sự sử dụng;
- UNE EXCEPTION /yn ɛk.sɛp.sjɔ̃/- ngoại lệ
Hầu hết danh từ tận cùng bằng đuôi “-IE”
Ví dụ:
- UNE PLUIE /yn plɥi/ – cơn mưa;
- UNE VIE /yn vi/ – cuộc sống;
- UNE COMPAGNIE /yn kɔ̃.pa.ɲi/ – công ty;
- UNE LIBRAIRIE /yn li.bʁɛ.ʁi/ – hiệu sách;
- UNE COPIE /yn kɔ.pi/ – bản sao
Hầu hết danh từ tận cùng bằng đuôi “-ENCE”, trừ UN SILENCE /œ̃ si.lɑ̃s/ – sự im lặng
Ví dụ:
Tất cả các danh từ tận cùng bằng đuôi “-SION”
Ví dụ:
Hầu hết các danh từ tận cùng bằng đuôi “-INE”
Ví dụ:
- UNE COPINE /yn kɔ.pin/ – bạn gái;
- UNE VITAMINE /yn vi.ta.min/ – vitamin;
- UNE TARTINE /yn taʁ.tin/ – lát bánh mì phết;
- UNE CUISINE /yn kɥi.zin/ – phòng bếp;
- UNE CABINE /yn ka.bin/ – ca-bin
Hầu hết các danh từ tận cùng bằng đuôi “-TÉ” trừ ÉTÉ /e.te/ – mùa hè, COTÉ /ko.te/ – bên cạnh
Ví dụ:
Hầu hết tất cả các từ tận cùng bằng đuôi “-ADE”
Ví dụ:
- UNE SALADE /yn sa.lad/ – xà lách;
- UNE BALLADE /yn ba.lad/ – nhạc ballad;
- UNE LIMONADE /yn li.mɔ.nad/ – nước chanh;
- UNE CASCADE /yn kas.kad/ – thác nước;
- UNE TORNADE /yn tɔʁ.nad/ – cơn lốc gió
Hầu hết các danh từ tận cùng bằng đuôi “-ISE”
Ví dụ:
- UNE SURPRISE /yn syʁ.pʁiz/ – sự ngạc nhiên;
- UNE CRISE /yn kʁiz/ – cuộc khủng hoảng;
- UNE CHEMISE /yn ʃə.miz/ – áo sơ mi;
- UNE VALISE /yn va.liz/ – va li;
- UNE CERISE /yn sə.ʁiz/ – quả sơ ri.
Tất cả các danh từ tận cùng bằng đuôi “-ESSE”
Ví dụ:
- UNE PROMESSE /yn pʁɔ.mes/ – lời hứa;
- UNE POLITESSE /yn pɔ.li.tɛs/ – sự lịch thiệp;
- UNE RICHESSE /yn ʁi.ʃɛs/ – sự giàu có;
- UNE VITESSE /yn vi.tɛs/ – tốc độ;
- UNE PRINCESSE /yn pʁɛ̃.sɛs/ – công chúa
Hầu hết các danh từ tận cùng bằng đuôi “-ELLE”
Ví dụ;
- UNE VOYELLE /yn vwa.jɛl/ – nguyên âm;
- UNE POUBELLE /yn pu.bɛl/ – thùng rác;
- UNE NOUVELLE /yn nu.vɛl/ – tin tức;
- UNE RUELLE /yn ʁɥɛl/ – đường hẻm;
- UNE JUMELLE /yn ʒy.mɛl/ – trẻ sinh đôi
Hầu hết các danh từ tận cùng bằng đuôi “-AINE”
Ví dụ:
- UNE SEMAINE /yn sə.mɛn/ – tuần lễ;
- UNE CENTAINE /yn sɑ̃.tɛn/ – hàng trăm;
- UNE PLAINE /yn plɛn/ – đồng bằng;
- UNE DOUZAINE /yn du.zɛn/ – một tá;
- UNE MIGRAINE /yn mi.ɡʁɛn/ – chứng đau nửa đầu.
Hầu như tất cả danh từ tận cùng bằng đuôi “-URE”
Ví dụ:
- UNE NOURRITURE /yn nu.ʁi.tyʁ/ – thức ăn;
- UNE CHAUSSURE /yn ʃo.syʁ/ – giày;
- UNE SIGNATURE /yn si.ɲa.tyʁ/ – chữ ký;
- UNE NATURE /yn na.tyʁ/ – thiên nhiên;
- UNE LECTURE /yn lɛk.tyʁ/ – việc đọc sách
Hầu như các từ chỉ trên gương mặt xung quanh miệng
Ví dụ:
- UNE JOUE /yn ʒu/ – má;
- UNE DENT /yn dɑ̃/ – răng;
- UNE LÈVRE /yn lɛvʁ/ – môi;
- UNE BOUCHE /yn buʃ/ – miệng;
- UNE NARINE /yn na.ʁin/ – lỗ mũi;
- UNE GENCIVE /yn ʒɑ̃.siv/ – lợi;
- UNE GORGE /yn ɡɔʁʒ/ – họng;
- UNE OREILLE /yn ɔ.ʁɛj/ – tai;
- UNE LANGUE /yn lɑ̃ɡ/ – lưỡi;
- UNE BARBE /yn baʁb/ – râu;
- UNE MOUSTACHE /yn mus.taʃ/ – râu mép
Nguồn: Bonjour Team
error: