Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường đến các cửa hàng để mua nhu yếu phẩm hay làm đẹp… Nhưng bạn có biết tên tiếng Pháp của cửa hàng bạn thường đến chưa?
Một số tên tiếng Pháp của cửa hàng buôn bán:
- La boulangerie \la bu.lɑ̃ʒ.ʁi\ : cửa hàng bánh mì;
- La boucherie \la buʃ.ʁi\ : cửa hàng thịt;
- La pâtisserie \la pɑ.tis.ʁi\ : cửa hàng bánh ngọt;
- La charcuterie \la ʃaʁ.ky.tʁi\ : cửa hàng bán thịt lợn;
- La poissonnerie \la pwa.sɔn.ʁi\ : cửa hàng cá;
- La fromagerie \la fʁɔ.maʒ.ʁi\ : cửa hàng pho mát;
- Le magasin de fruits et légumes \lə ma.ɡa.zɛ̃ də fʁɥi e le.ɡym\ : cửa hàng rau củ quả;
- L’épicerie \l‿e.pis\ : cửa hàng thực phẩm khô;
- Le traiteur \lə tʁɛ.tœʁ\ : cửa hàng bán thức ăn sẵn mang đi;
- La librairie \la li.bʁɛ.ʁi\ : tiệm sách;
- Le magasin de fleurs \lə ma.ɡa.zɛ̃ də flœʁ\ : cửa hàng hoa;
- La bijouterie \la bi.ʒu.tʁi\ : cửa hàng trang sức;
- La parfumerie \la paʁ.fym.ʁi\ : tiệm nước hoa;
- La papeterie \la pa.pɛ.tʁi\ : cửa hàng văn phòng phẩm;
- Le magasin de chaussures \lə ma.ɡa.zɛ̃ də ʃo.syʁ\ : cửa hàng giày;
- Le magasin de vêtements \lə ma.ɡa.zɛ̃ də vɛt.mɑ̃\ : của hàng quần áo;
- Le bureau de tabac \lə by.ʁo də ta.ba\ : tiệm thuốc lá;
- La maison de la presse \la me.zɔ̃ də la pʁɛs\ : tiệm báo;
- Le magasin d’électroménager \lə ma.ɡa.zɛ̃ d‿e.lɛk.tʁɔ.me.na.ʒe\ : cửa hàng điện gia dụng.
Cửa hàng | Người bán (nam) | Người bán (nữ) |
le boulanger | la boulangère | |
le boucher | la bouchère | |
le pâtissier | la pâtissière | |
le charcutier | la charcutière | |
le poissonnier | la poissonnière | |
le fromager | la fromagère | |
le maraîcher – le marchand | la marchande de fruits et légumes | |
l’épicier | l’épicière | |
le traiteur | le traiteur | |
le libraire | la libraire | |
le fleuriste | la fleuriste | |
le bijoutier | la bijoutière | |
le vendeur | la vendeuse | |
le vendeur | la vendeuse | |
le vendeur | la vendeuse | |
le vendeur | la vendeuse | |
le buraliste / le vendeur | la buraliste / la vendeuse | |
le vendeur | la vendeuse |
Mon