Từ vựng tiếng Pháp các phòng trong nhà sẽ phù hợp cho các bạn đang học tiếng Pháp trình độ A1 – A2. Cùng Pháp ngữ Bonjour điểm qua một số đồ vật trong nhà bạn theo thông tin dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Pháp các phòng trong nhà:
Trong phòng khách (le salon)
- Un canapé \œ̃ ka.na.pe\ tràng kỉ
- Un fauteuil \œ̃ fo.tœj\ ghế dựa
- Un meuble télé \œ̃ mœbl te.le\ tủ đựng tivi
- Une fenêtre avec rideaux \yn fə.nɛtʁ a.vɛk ʁi.do\ cửa sổ với rèm
- Une porte \yn pɔʁt\ cửa ra vào
- Une cheminée \yn ə.mi.ne\ lò sưởi
- Une étagère \yn e.ta.ʒɛʁ\ kệ (sách)
- Une lampe \yn lɑ̃p\ đèn (bàn)
- Un tabouret \œ̃ ta.bu.ʁɛ\ ghế đẩu
- Un porte-manteau \œ̃ pɔʁt.mɑ̃.to\ cây treo quần áo
- Une horloge \yn (h muet)ɔʁ.lɔʒ\ đồng hồ
- Une chaise \yn ʃɛz\ cái ghế
- Un lustre \œ̃ lystʁ\ đèn chùm
- Un plafonnier \œ̃ pla.fɔ.nje\ đèn trần
- Une plante verte \yn plɑ̃t vɛʁt\ cây xanh
- Un cadre \œ̃ kɑdʁ\ khung ảnh
- Un meuble de rangement \œ̃ mœbl də ʁɑ̃ʒ.mɑ̃\ tủ để đồ
- Un pouf \œ̃ puf\ ghế lười
Từ vựng tiếng Pháp các phòng – Phòng tắm:
Dans la salle de bain (Trong phòng tắm)
- Une baignoire \yn bɛ.ɲwaʁ\ bồn tắm
- Un lavabo \œ̃ la.va.bo\ chậu rửa
- Du savon \dy sa.vɔ̃\ xà phòng
- Un pèse-personne \œ̃ pɛz.pɛʁ.sɔn\ cân
- Des médicaments \de me.di.ka.mɑ̃\ thuốc
- Un sèche-cheveux \œ̃ sɛʃ ʃə.vø\ máy sấy (tóc)
- Des ciseaux \de si.zo\ kéo
- Une douche \yn duʃ\ vòi sen
- Des pansements \de pɑ̃s.mɑ̃\ bông băng
- Une serviette \yn sɛʁ.vjɛt\ khăn mặt
- Une brosse à dent \yn bʁɔ.s‿a dɑ̃\ bàn chải đánh răng
- Du parfum \dy paʁ.fœ̃\ nước hoa
- Un thermomètre \œ̃ tɛʁ.mɔ.mɛtʁ\ nhiệt kế
- Un peigne \œ̃ pɛɲ\ cây lược
- Du shampooing \dy ʃɑ̃.pwɛ̃\ dầu gội đầu
- Des pantoufles \de pɑ̃.tufl\ dép
- Un bonnet de douche \œ̃ bɔ.nɛ də duʃ\ mũ trùm đầu
- Un panier à ligne \œ̃ pa.nje a liɲ\ giỏ (đựng quần áo)
- Un rasoir \œ̃ ʁa.zwaʁ\ dao cạo (râu)
- Un miroir \œ̃ mi.ʁwaʁ\ gương
- Un peignoir \œ̃ pɛ.ɲwaʁ\ áo choàng (tắm)
- Des toilettes \de twa.lɛt\ bệ xí
Trong phòng ngủ – Dans la chambre
- Un lit \œ̃ li\ giường
- Un oreiller \œ̃.n‿ɔ.ʁɛ.je\ gối
- Les draps \le dʁa\ (m) khăn trải giường
- Un réveil \œ̃ ʁe.vɛj\ đồng hồ báo thức
- Un tapis \œ̃ ta.pi\ tấm thảm
- Un matelas \œ̃ mat.la\ cái nệm
- Une table de chevet \yn tabl də ʃə.vɛ\ bàn đầu giường
- Une lampe \yn lɑ̃p\ đèn
- Une coiffeuse \yn kwa.føz\ bàn trang điểm
- Un placard \œ̃ pla.kaʁ\ tủ âm tường
- Une armoire \yn‿aʁ.mwaʁ\ tủ
- Un cintre \œ̃ sɛ̃tʁ\ cái mắc áo
- Des lits superposés \de li sy.pɛʁ.po.ze\ giường tầng
- Un store \œ̃ stɔʁ\ bức mành
- Des rideaux \de ʁi.do\ (m) rèm cửa
- Une penderie \yn pɑ̃.dʁi\ tủ quần áo
- Une commode \yn kɔ.mɔd\ tủ đựng quần áo
- Un fauteuil \œ̃ fo.tœj\ ghế bành
- Une étagère \yn‿e.ta.ʒɛʁ\ kệ để sách
- Un miroir \œ̃ mi.ʁwaʁ\ gương
- Un bureau \œ̃ by.ʁo\ bàn làm việc
- Une chaise \yn ʃɛz\ ghế
Từ vựng tiếng Pháp các phòng – phòng bếp:
- Les quantités et les contenants
- Une bouteille \yn bu.tɛj\ chai, lọ
- Une verre \yn vɛʁ\ cốc
- Une coupe \yn kup\ cốc (có chân)
- Un pot \œ̃ po\ bình, lọ
- Une brique \œ̃ bʁik\ hộp
- Un paquet \œ̃ pa.kɛ\ gói, bó
- Un bol \œ̃ bɔl\ bát
- Une cuillerée \yn kɥij.ʁe\ thìa
- Une pincée \yn pɛ̃.se\ một nhúm
- Une poignée \yn pwa.ɲe\ một nắm
- Une goutte \yn ɡut\ một giọt
- Une tasse \yn tas\ tách, chén
- Un litre \œ̃ litʁ\ lít
- 500 cl \sɑ̃.ti.litʁ\ cen-ti-lít
- Un kilo \œ̃ ki.lo\ ký
- 250 grammes \ɡʁam\ gram
Điện gia dụng – L’électroménager:
- Un grille-pain \œ̃ ɡʁij.pɛ̃\ lò nướng bánh mì
- Un fer à repasser \œ̃ fɛ.ʁ‿a ʁə.pa.se\ bàn ủi
- Une machine à café \yn ma.ʃi.n‿a ka.fe\ máy pha cà phê
- Un lave-vaisselle \œ̃ lav.vɛ.sɛl\ máy rửa bát
- Un climatiseur \œ̃ kli.ma.ti.zœʁ\ điều hòa
- Un sèche-linge \œ̃ sɛʃ.lɛ̃ʒ\ máy sấy quần áo
- Un lave-linge \œ̃ lav.lɛ̃ʒ\ máy giặt quần áo
- Une télé \yn te.le\ ti-vi
- Un ventilateur \œ̃ vɑ̃.ti.la.tœʁ\ quạt
- Une box internet \yn bɔks ɛ̃.tɛʁ.nɛt\ hộp mạng
- Un ordinateur \œ̃.n‿ʁ.di.na.tœʁ\ máy tính
- Un aspirateur \œ̃.n‿as.pi.ʁa.tœʁ\ máy hút bụi
- Un hachoir à viande \œ̃ a.ʃwaʁ a vjɑ̃d\ máy xay thịt
- Une bouilloire \yn bu.jwaʁ\ ấm đun nước
- Un cuit-vapeur \œ̃ kɥi.va.pœʁ\ nồi hấp
- Un mixeur \œ̃ mik.sœʁ\ máy trộn thực phẩm
- Une cuisinière électrique \yn ɥi.zi.njɛʁ e.lɛk.tʁik\ nồi cơm điện
- Un autocuiseur \œ̃.n‿o.to.kɥi.zœʁ\ nồi áp suất
- Une balance \yn ba.lɑ̃s\ cân
- Un frigo \œ̃ fʁi.ɡo\ tủ lạnh
Từ vựng tiếng Pháp các phòng – Phòng thay quần áo
- Le pull \lə pyl\ áo sợi đan
- Le gilet \lə ʒi.lɛ\ áo gi-lê
- Le manteau \lə mɑ̃.to\ áo khoác
- L’anorak \l‿a.nɔ.ʁak\ áo anorac
- Le blouson \lə blu.zɔ̃\ áo blu-dông
- La salopette \la sa.lɔ.pɛt\ quần yếm
- Le jean \lə dʒin\ quần jean
- Le pantalon \lə pɑ̃.ta.lɔ̃\ quần dài
- Le collant \lə kɔ.lɑ̃\ quần bó
- La robe de chambre \la ʁɔb də ʃɑ̃bʁ\ áo choàng tắm
- La chemise de nuit \la ʃə.miz də nɥi\ váy ngủ
- Le pyjama \lə pi.ʒa.ma\ đồ ngủ
- Le slip \lə slip\ quần lót
- La culotte \la ky.lɔt\ quần lót
- La robe \la ʁɔb\ đầm
- La jupe \la ʒyp\ chân váy
- L’imperméable \l‿ɛ̃.pɛʁ.me.abl\ áo mưa
- Le polo \lə pɔ.lo\ áo pô-lô
- Le tee-shirt \lə ti.ʃœʁt\ áo thun
- La chemise \la ʃə.miz\ áo sơ mi
- Le cintre \lə sɛ̃tʁ\ mắc áo
- La montre \la mɔ̃tʁ\ đồng hồ
- La ceinture \la sɛ̃.tyʁ\ thắt lưng
- Les lunettes \le ly.nɛt\ mắt kính
- L’écharpe \l‿e.ʃaʁp\ khăn quàng
- Les moufles \le mufl\ bao tay
- Le chapeau \lə ʃa.po\ nón
- Les bottes \le bɔt\ giày bốt
- Les baskets \le bas.kɛt\ giày thể thao
- Le short \lə ʃɔʁt\ quần ngắn
- Le bonnet \lə bɔ.nɛ\ mũ trùm đầu
- Les gants \le ɡɑ̃\ găng tay
- La casquette \la kas.kɛt\ mũ lưỡi trai
- Les sandales \le sɑ̃.dal\ giày xăng-đan
- Les chaussures \le ʃo.syʁ\ giày
- Les chaussettes \le ʃo.sɛt\ tất
- S’habiller \s‿a.bi.je\ thay quần áo
- Enfiler des chaussettes \ɑ̃.fi.le\ mang tất vào
- Lacer ses chaussures \la.se\ buộc dây giày
Các khóa học hiện có tại Pháp ngữ Bonjour:
Hiện tại, Pháp ngữ Bonjour có đầy đủ các khóa học phù hợp cho từng nhu cầu của mỗi bạn:
- Lớp Cấp tốc từ A1 đến B2 cho những bạn cần gấp tiếng Pháp;
- Khóa phổ thông cho những bạn có nhiều thời gian hơn;
- Lớp luyện thi cho những bạn muốn ôn trước kỳ thi của mình;
- Khóa giao tiếp cho những bạn muốn sửa phát âm hoặc luyện nói;
- Lớp Online dành cho những bạn ở xa;
Các lớp này đều có các khung giờ phù hợp cũng cho từng nhu cầu. Nếu bạn đang muốn học tiếng Pháp, đừng ngại liên hệ ngay với Bonjour!
Thông tin liên hệ:
Đăng ký ngay để được TƯ VẤN MIỄN PHÍ 100% với Pháp ngữ Bonjour qua:
- số hotline 0909 939 450;
- fanpage Học tiếng Pháp – Pháp ngữ Bonjour;
- Hoặc mail phapngubonjour@gmail.com;
- Hay đến đăng ký trực tiếp tại 292/12 Cách Mạng Tháng 8, phường 10, quận 3, tp.HCM.
Hãy liên hệ ngay với Pháp ngữ Bonjour để được tư vấn miễn phí. Cũng như hoàn tất làm hồ sơ Du học Pháp của bản thân!
Bonjour team