Trong ngôn ngữ, việc xuất hiện các từ vựng đồng nghĩa hay trái nghĩa hoặc các từ đồng âm khác nghĩa… đều giúp cho ngôn ngữ đó “giàu có” vốn từ hơn. Từ vựng tiếng Pháp trái nghĩa là một trong những ví dụ rõ ràng, mục tiêu đầu tiên chính là cho bạn thêm nhiều từ trong bài viết…
Một số từ vựng tiếng Pháp trái nghĩa:
- Grand \ɡʁɑ̃\ lớn – Petit \pə.ti\ nhỏ;
- Bon \bɔ̃\ tốt – mauvais \mo.vɛ\ xấu;
- Loin \lwɛ̃\ xa – Près \pʁɛ\ gần;
- Solide \sɔ.lid\ rắn chắc, mạnh khỏe – Fragile \fʁa.ʒil\ yếu ớt, dễ vỡ;
- Peu \pø\ ít – Beaucoup \bo.ku\ nhiều;
- Facile \fa.sil\ dễ – Difficile \di.fi.sil\ khó;
- Juste \ʒyst\ công bằng – Injuste \ɛ̃.ʒyst\ bất công;
- Long \lɔ̃\ dài – Court \kuʁ\ ngắn;
- Peureux \pø.ʁø\ sợ sệt – Courageux \ku.ʁa.ʒø\ dũng cảm;
- Lisible \li.zibl\ dễ đọc – illisible \i(l).li.zibl\ khó đọc;
- Poli \po.li\ lễ phép – impoli \ɛ̃.pɔ.li\ vô lễ;
- La fin \la fɛ̃\ kết thúc – Le début \lə de.by\ bắt đầu;
- Jeune \ʒœn\ trẻ – Vieux \vjø\ già;
- Aimer \e.me\ yêu – Détester \de.tɛs.te\ ghét;
- Accepter \ak.sɛp.te\ chấp nhận – Refuser \ʁə.fy.ze\ từ chối;
- Avancer \a.vɑ̃.se\ tiến lên – Reculer \ʁə.ky.le\ lùi lại;
- Absent \ap.sɑ̃\ vắng mặt – Présent \pʁe.zɑ̃\ có mặt;
- Sale \sa.le\ bẩn thỉu – Propre \pʁɔpʁ\ sạch sẽ;
- Le silence \lə si.lɑ̃s\ yên tĩnh – le bruit \lə bʁɥi\ tiếng ồn;
- Gentil \ʒɑ̃.ti\ dễ thương – Méchant \me.ʃɑ̃\ khó chịu;
- Gros \ɡʁɔ\ to bự – Maigre \mɛɡʁ\ mảnh khảnh;
- Monter \mɔ̃.te\ đi lên – Descendre \de.sɑ̃dʁ\ đi xuống
- Léger \le.ʒe\ nhẹ – Lourd \luʁ\ nặng;
- Rapide \ʁa.pid\ nhanh – Lent \lɑ̃\ chậm;
- Fermer \fɛʁ.me\ đóng – Ouvrir \u.vʁiʁ\ mở;
- Pauvre \povʁ\ nghèo – Riche \ʁiʃ\ giàu
Mon