Trong tiếng Pháp có rất nhiều động từ nhưng những từ nào hay được sử dụng nhiều nhất? Cùng khám phá thêm với 30 động từ thường được dùng dưới đây.
30 động từ thường được dùng:
1. Động từ Être \ɛtʁ\:
Động từ être là một động từ rất quan trọng vì được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau.
- Được dùng để chỉ phẩm chất (miêu tả): Je suis sympa. Tu es français;
- Thường được dùng để định vị: Je suis à Bordeaux;
- Cũng làm trợ động từ trong thì quá khứ: Je suis parti;
- Cuối cùng, được sử dụng trong cấu trúc câu bị động: La maison est peinte par Jean.
2. Động từ Avoir \a.vwaʁ\:
Cũng tương tự như “être”, động từ AVOIR cũng rất quan trọng và có nhiều cách dùng khác nhau.
- Dùng để diễn tả sự sở hữu: J’ai un ami;
- Dùng để nói về tuổi tác: Tu as dix ans;
- Dùng để làm trợ động từ trong quá khứ: J’ai mangé un sandwich;
- Cũng được dùng trong nhiều cụm từ khác nhau: Il y a, j’ai faim, j’ai froid, j’ai peur…
3. Động từ Faire \fɛʁ\:
- Động từ FAIRE được dùng để nói những gì người ta làm: Je fais du sport;
- Chúng ta cũng sử dụng FAIRE để nói về thời tiết: Il fait beau;
- Ngoài ra, động từ này còn được đùng trong một số cấu trúc câu bị động: Il se fait engueuler par ses parents.
4. Động từ Dire \diʁ\
Ví dụ: Je dis la vérité.
Động từ này còn có thể được dùng trong cấu trúc câu tường thuật: Il dit que tu es français.
5. Động từ Aller \a.le\
Je vais bien.
Je vais à Paris.
Động từ này còn được sử dụng trong cấu trúc thì tương lai gần: Je vais faire ça demain.
6. Động từ Voir \vwaʁ\
Je vois les enfants dans le parc.
Tu vois ce que je veux dire?
7. Động từ Savoir \sa.vwaʁ\
Je sais nager.
8. Động từ Pouvoir \pu.vwaʁ\
Tu peux venir s’il te plait?
9. Động từ Falloir \fa.lwaʁ\
Il faut que tu viennes!
Il faut partir.
10. Động từ Vouloir \vu.lwaʁ\
Nous voulons rentrer.
11. Động từ Venir \və.niʁ\
Il vient avec ses amis.
Il vient de France.
Động từ này còn được dùng cho thì quá khứ tức thì: Vous venez de le faire?
12. Động từ Prendre \pʁɑ̃dʁ\
Prends ce paquet s’il te plait.
Il prend beaucoup de temps.
Je prends un verre avec mes amis. (Prendre un verre = boire un coup.)
13. Động từ Arriver \a.ʁi.ve\
Il arrive à l’heure à Paris.
Je n’arrive pas à faire cela.
14. Động từ Croire \kʁwaʁ\
Je te crois.
Tu crois que c’est bien?
Je crois en Dieu.
15. Động từ Mettre \mɛtʁ\
Il met des glaçons dans le verre.
Je mets ce pantalon.
16. Động từ Passer \pa.se\
Il passe un examen de français.
Je passerai te voir demain.
Il passe devant la maison.
Passe-moi le sel s’il te plait!
17. Động từ Devoir \də.vwaʁ\
Je dois partir à dix heures.
18. Động từ Parler \paʁ.le\
Tu parles français?
Il parle à/de/avec Marie.
19. Động từ Trouver \tʁu.ve\
J’ai trouvé mes clefs!
Il trouve que c’est super ici!
20. Động từ Donner \dɔ.ne\
Donne-moi ce stylo s’il te plait.
Je te donne un coup de main? (Donner un coup de main = aider quelqu’un.)
Je te donne un coup de fil. (Donner un coup de fil = téléphoner.)
21. Động từ Comprendre \kɔ̃.pʁɑ̃dʁ\
Je comprends le russe.
Il comprend que tu ne puisses pas aller le voir.
22. Động từ Connaitre \kɔ.nɛtʁ\
Je connais cette chanson.
23. Động từ Partir \paʁ.tiʁ\
Je partirai demain.
24. Động từ Demander \də.mɑ̃.de\
Demande l’addition s’il te plait.
Si tu ne sais pas, demande au professeur!
25. Động từ Tenir \tə.niʁ\
Je tiens ce livre. (Je l’ai dans mes mains.)
Je tiens à ce livre. (Il est important pour moi.)
Tiens, prends-le une minute s’il te plait.
Il tient le coup. (Tenir le coup = supporter quelque chose, tenir bon.)
26. Động từ Aimer \e.me\
J’aime la musique.
27. Động từ Penser \pɑ̃.se\
Je pense à ma femme.
Je pense que nous devons partir.
28. Động từ Rester \ʁɛs.te\
Nous restons à la maison ce weekend.
Il reste du gâteau?
29. Động từ Manger \mɑ̃.ʒe\
Ils mangent du riz tous les jours.
30. Động từ Appeler \a.pə.le\
J’appelle mes parents tous les jours.
On déjeune? Je vais appeler les enfants!
Je m’appelle Pierre. (Du verbe pronominal “s’appeler”.)
Source : Francais avec Pierre – Dịch: Mon