50 câu giao tiếp tiếng Pháp cơ bản trong lớp học thực chất là những câu mà bạn sử dụng hằng ngày nhưng không chú ý đến. Dưới đây là một số câu mà Pháp ngữ Bonjour đã tổng hợp lại được.
50 câu giao tiếp tiếng Pháp cơ bản trong lớp học
1. Écoutez et répétez les phrases : Nghe và lặp lại câu;
2. Je voudrais poser une question : Con muốn đặt câu hỏi ạ;
3. Qu’est-ce que ça veut dire ? : Cái này nghĩa là gì ạ?;
4. Qu’est-ce que c’est ? : Cái này là cái gì ạ?;
5. Ça se prononce comment ? : Từ này phát âm sao ạ?;
6. Je ne comprends pas. : Con không hiểu;
7. Je n’ai pas bien compris. : Con không hiểu lắm;
8. Pouvez-vous me l’expliquer encore une fois, s’il vous plaît ? : Thầy/cô có thể giải thích thêm một lần nữa được không ạ?;
9. Je ne comprends pas ce qu’il faut faire. : Con không hiểu cần phải làm gì ạ.;
10. Est-ce qu’il y a des devoirs? : Có bài tập về nhà không ạ?;
11. Je suis désolé, j’ai oublié mes devoirs à la maison. : Con xin lỗi, con đã quên bài tập ở nhà rồi ạ.;
12. Est-ce que c’est possible d’apporter mon devoir demain ? Ngày mai con mang bài tập của mình theo được không ạ?;
13. Est-ce que je peux aller aux toilettes ? Con có thể đi toilettes được không ạ?;
14. Excusez-moi, je ne me sens pas bien, est-ce que je peux aller à l’infirmerie ?: Con xin lỗi, nhưng con cảm thấy không khỏe, con có thể lên phòng y tế được không ạ?;
15. Ça va comme ça ? // Je ne sais pas.: Làm như vậy ạ? // Con không biết.;
16. J’ai oublié. : Con đã quên ạ.;
17. Je serai absent demain.: Con sẽ nghỉ ngày mai ạ.;
18. Je serai absent la semaine prochaine. Tuần tới, con sẽ vắng mặt ạ.;
19. J’étais absent la semaine dernière. : Con đã nghỉ tuần rồi ạ.;
20. Merci. Cám ơn;
21. Épelez. : Đánh vần đi.;
22. Écrivez.: Viết đi.;
23. Écoutez. : Nghe nào.;
24. Répétez. : Lặp lại.;
25. Ne regardez pas le livre. : Đừng nhìn vào sách.;
26. Ouvrez votre livre.: Mọi người mở sách ra;
27. Fermez le livre.: Mọi người đóng sách lại;
28. Attendez.: Đợi một chút;
29. Encore une fois.: Một lần nữa;
30. Peut-on utiliser le dictionnaire ? Chúng ta có thể sử dụng từ điển không ạ?;
31. C’est pour quand : Dành cho khi nào ạ?;
32. Vous pouvez m’aider ? : Thầy/cô giúp con được không ạ?;
33. Venez ici. : Đến đây;
34. Venez au tableau.: Lên bảng.;
35. Qui est absent ? Ai vắng mặt?;
36. Est-ce qu’il y a un volontaire ? Có ai tình nguyện không?;
37. Vous avez 10 minutes pour faire le test.: Các con có 10 phút để làm bài kiểm tra ;
38. C’est fini. : Xong rồi;
39. Travaillez par groupe de deux personnes. : Làm việc nhóm 2 người;
40. Faites des groupes de trois personnes. : Chia nhóm 3 người;
41. Demandez à votre voisin. : Hỏi bạn bên cạnh;
42. Bonjour. : Xin chào;
43. Au revoir. : Tạm biệt;
44. À demain. : Mai gặp lại;
45. À la semaine prochaine. Tuần sau gặp lại;
46. Bonnes vacances.: Nghỉ hè vui vẻ ;
47. Bonne journée. Ngày mới tốt lành;
48. Bonne soirée.: Buổi tối vui vẻ;
49. Bon anniversaire.: Sinh nhật vui vẻ;
50. Joyeux Noël.: Chúc mừng Noel;
51. Bonne année.: Chúc mừng năm mới.
Nguồn: podcastfrancaisfacile