Từ vựng về cơ thể người trong tiếng Pháp là những từ cần nắm vững để sử dụng trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt là những từ miêu tả các bộ phận hay gặp vấn đề…
Một số từ vựng về cơ thể người
Từ tiếng Pháp | Phiên âm | Nghĩa |
le visage | [vizaʒ] | gương mặt |
le front | [fʀɔ̃] | trán |
la tempe | [tɑ̃p] | thái dương |
la joue | [ʒu] | má |
le menton | [mɑ̃tɔ̃] | cằm |
le cou | [ku] | cổ |
l’oeil | [œj] | mắt |
le cil | [sil] | lông mi |
la paupière | [popjɛʀ] | mí mắt |
le sourcil | [suʀsi] | lông mày |
le nez | [ne] | mũi |
la bouche | [buʃ] | miệng |
la lèvre | [lɛvʀ] | môi |
la dent | [dɑ̃] | răng |
l’oreille | [ɔʀɛj] | tai |
les cheveux | [ʃ(ə)vø] | tóc |
le ventre | [vɑ̃tʀ] | bụng |
le dos | [do] | lưng |
l’épaule | [epol] | vai |
la gorge | [gɔʀʒ] | họng |
l’aisselle | [ɛsɛl] | nách |
le nombril | [nɔ̃bʀi(l)] | rốn |
la poitrine | [pwatʀin] | ngực |
l’abdomen | [abdɔmɛn] | bụng dưới |
la hanche | [‘ɑ̃ʃ] | hông, háng |
la fesse | [fɛs] | mông |
le bras | [bʀɑ] | cánh tay |
le coude | [kud] | khuỷu tay |
le poignet | [pwaɲɛ] | cổ tay |
la main | [mɛ̃] | bàn tay |
la jambe | [ʒɑ̃b] | cẳng chân |
le genou | [ʒ(ə)nu] | đầu gối |
l’orteil | [ɔʀtɛj] | ngón chân |
le pied | [pje] | bàn chân |
⚠️ Lưu ý :
Người ta dùng mạo tự xác định để nói về các bộ phận trên cơ thể. Ví dụ:
➜ Chúng ta nói: J’ai mal au pied droit. (Tôi đau chân phải)
➜ Sẽ không nói: J’ai mal à mon pied droit.
Những cụm từ này thường được sử dụng để nói về cơ thể người: avoir mal à / se faire mal à / avoir une douleur dans
Ví dụ :
- J’ai mal au bras. Je me suis fait mal au bras. J’ai une douleur dans le bras. (tôi đau cánh tay)
- Tu as mal au ventre.Tu t’es fait mal au ventre. Tu as une douleur dans le ventre. (bạn đau bụng)
- Elle a mal aux pieds. Elle s’est fait mal aux pieds. Elle a une douleur dans les pieds. (cô ấy đau chân)
Nguồn: podcastfrancaisfacile