Trong tiếng Pháp có một số từ vựng viết đầy đủ sẽ khá dài nên được lược bớt đi để bài viết nhanh hơn mà ai cũng hiểu. Danh sách 50 từ vựng Pháp viết tắt dưới đây là những từ thường được sử dụng nhiều…
Danh sách 50 từ vựng Pháp viết tắt:
- Professeur \pʁɔ.fɛ.sœʁ\ -> prof : giáo viên;
- Publicité \py.bli.si.te\ -> pub : quảng cáo, sự công khai;
- Télévision \te.le.vi.zjɔ̃\ -> télé : ti – vi;
- Restaurant \ʀɛs.toˈʀãː\ -> restau : nhà hàng;
- Restaurant universitaire \ʁɛs.to.ʁɑ̃ y.ni.vɛʁ.si.tɛʁ\ -> resto U : nhà hàng sinh viên;
- Appartment \a.paʁ.tə.mɑ̃\ -> appart : căn hộ
- Manifestation \ma.ni.fɛs.ta.sjɔ̃\ -> manif : sự biểu lộ, cuộc biểu tình;
- Football \fut.bol\ -> foot : bóng đá;
- Examen \ɛɡ.za.mɛ̃\ -> exam : kì thi;
- Cette après-midi \sɛt a.pʁɛ mi.di\ -> cet aprem : chiều nay;
- La cafétéria \la ka.fe.te.ʁja\ -> la cafet : quầy cà phê;
- À tout à l’heure \a tu.t‿a l‿œʁ\ -> à toute : lát gặp lại;
- Au revoir, à plus tard \o ʁə.vwaʁ\, \a ply taʁ\ -> à plus: tạm biệt, sớm gặp lại;
- Le tramway \lə tʁa.mwɛ\ -> le tram : xe điện;
- Bon appétit \bɔ̃.n‿a.pe.ti\ -> bon ap : chúc ngon miệng;
- Comme d’habitude \kɔm d‿a.bi.tyd\ -> comme d’hab : như mọi ngày;
- Je suis dégoûté \ʒə sɥi de.ɡu.te\ -> j’suis deg : thấy chán;
- C’est dégueulasse \s‿ɛ de.ɡœ.las\ -> c’est dégueu : thật kinh tởm;
- Le laboratoire \lə la.bɔ.ʁa.twaʁ\ -> le labo : phòng thí nghiệm;
- La faculté \la fa.kyl.te\ -> la fac : khoa (trong trường đại học)
- Dix heures du matin -> 10 h du mat : 10 giờ sáng;
- Un dictionnaire \œ̃ dik.sjɔ.nɛʁ\ -> un dico : từ điển;

Tiếp theo:
- Le baccalauréat \lə ba.ka.lɔ.ʁe.a\ -> le bac : học vị tú tài;
- Un adolescent \œ̃ a.dɔ.lɛ.sɑ̃\ -> un ado : thanh thiếu niên;
- Le réfrigérateur \lə ʁe.fʁi.ʒe.ʁa.tœʁ\ -> le frigo : tủ lạnh;
- Un ordinateur \œ̃ ɔʁ.di.na.tœʁ\ un ordi : máy vi tính;
- Le vélocipède \lə ve.lɔ.si.pɛd\ -> le vélo : xe đạp;
- Le cinéma \lə si.ne.ma\ -> le ciné : rạp phim;
- Personnel(lement) \pɛʁ.sɔ.nɛl\, \pɛʁ.sɔ.nɛl.mɑ̃\ -> perso : cá nhân;
- Intellectuel \ɛ̃.te.lɛk.tɥɛl\ -> intello : thuộc trí tuệ;
- La géographie \la ʒe.ɔ.ɡʁa.fi\ -> la géo : địa lý;
- La philosophie \la fi.lɔ.zɔ.fi\ -> la philo : triết học;
- Les mathématiques \le ma.te.ma.tik\ -> les maths : toán học;
- Sympathique \sɛ̃.pa.tik\ -> sympa : dễ thương, đáng yêu;
- Au téléphone \o te.le.fɔn\ -> au tel : điện thoại;
- L’apéritif \l‿a.pe.ʁi.tif\ -> l’apéro : món khai vị;
- Une automobile \yn‿o.to.mɔ.bil\ -> une auto : ô-tô;
- Un exercice \œ̃ n‿ɛɡ.zɛʁ.sis\ -> un exo : sự luyện tập;
- La musique électronique \la my.zik e.lɛk.tʁɔ.nik\ -> la techno : nhạc điện tử;
- Un amphithéâtre \œ̃ n‿ɑ̃.fi.te.atʁ\ -> un amphi : giảng đường có bậc (ở đại học), tầng thượng (ở nhà hát);
- Un fasciste \œ̃ fa.ʃist\ -> un facho : phát xít;
- Un écologiste \œ̃ n‿e.kɔ.lɔ.ʒist\ -> un écolo : nhà sinh thái học;
- Un gauchiste \œ̃ ɡo.ʃist\ un gaucho : phái tả (chính trị);
- Un collaborateur \œ̃ kɔ.la.bɔ.ʁa.tœʁ\ -> un collabo : cộng tác viên;
- Hebdomadaire ɛb.dɔ.ma.dɛʁ\ -> hebdo : hằng tuần;
- McDonald’s -> McDo;
- Une promotion \yn pʁɔ.mɔ.sjɔ̃\ -> une promo : sự thăng tiến;
- Un métropolitain \œ̃ met.ʁɔ.pɔ.li.tɛ̃\ -> un métro : tàu điện;
- Une application \yn‿a.pli.ka.sjɔ̃\ -> une appli : ứng dụng;
- La gymnastique \la ʒim.nas.tik\ -> la gym : thể dục.