Từ Việt vay mượn tiếng Pháp được dùng nhiều

Trong ngôn ngữ Việt, có nhiều từ Việt vay mượn tiếng Pháp được dùng nhiều đến mức ta nhầm tưởng đây là từ thuần Việt...
Nội dung bài viết

Trong ngôn ngữ Việt, có nhiều từ Việt vay mượn tiếng Pháp được dùng nhiều đến mức ta nhầm tưởng đây là từ thuần Việt…

Danh sách từ Việt vay mượn tiếng Pháp
Từ A đến E
Tiếng PhápPhiên âmTừ mượnNghĩa
acide /asid/ a-xít
affiche/afiʃ/áp phích
allô/alo/a lôTừ được sử dụng thường xuyên khi liên lạc với ai đó.
antenne/ɑ̃tεn/ăng ten
auto/oto/ô tô
auvent/ovɑ̃/ô văng
balcon/balkɔ̃/ban công
ballot/balo/ba lô
béton/betɔ̃/bê tông
bière/bjεr/bia“Bia” trong “bia hơi”
biscuit/biskɥi/bánh quy, bánh bích quy
blockhaus/blɔkos/lô cốt
blouse/bluz/(áo) bờ luTừ “áo bờ lu” thường dùng để chỉ đồng phục áo choàng màu trắng của các bác sĩ
brosse/bʀɔs/bót (bàn chải) đánh răng
bus/bys/(xe) buýt
cacao/kakao/ca cao
café/kafe/cà phê
calot/kalo/(mũ) ca lô
canot/kano/(tàu) ca nô
carotte/karɔt/cà rốt
cerise/səriz/sơ riTên một loại cây. Từ này bắt nguồn từ từ “cerise” trong tiếng Pháp, nhưng tiếng Pháp không gọi theo tên này để chỉ “sơ ri” trong tiếng Việt mà gọi là “acérola”
champagne/ʃɑ̃paɲ/(rượu) sâm banh, sâm panh
chef/ʃεf/sếp“Chef” trong tiếng Pháp có nghĩa là người đứng đầu, thủ trưởng.
chemise/ʃ(ə)miz/(áo) sơ mi
chèque/ʃεk/sécCòn gọi là “chi phiếu”
chou-fleur/ʃuflɶr/súp lơ
chou-rave/ʃurav/su hào
ciment/simɑ̃/xi măng
cirque/sirk/xiếc, xiệc
clé/kle/cờ lê
coffrage/kɔfraʒ/cốt pha, cốp pha
compas/kɔ̃pa/com pacông cụ dùng để vẽ hình tròn
complet/kɔ̃plε/com lêtrang phục nam giới
coupe/kup/cúp“Cúp” trong “cúp vô địch”
cravate/kravat/cà vạt, ca-ra-vát
cresson/kresɔ̃/cải xoong
crème/krεm/kem, cà rem
essence/esɑ̃s/xăngTrước đây còn gọi là “ét-xăng”
équerre/ekεr/ê ke
équipe/ekip/ê kíp, kíp“Équipe” trong tiếng Pháp có nghĩa là tốp, tổ, nhóm, đội
Từ Việt vay mượn tiếng Pháp
Một số từ khác
Từ F đến L
équipe/ekip/ê kíp, kíp“Équipe” trong tiếng Pháp có nghĩa là tốp, tổ, nhóm, đội
film/film/phim
fosse septique /fos sεptik/ (bể) phốt (phương ngữ miền Bắc) Phương ngữ miền Nam gọi là “hầm cầu”. “Fosse septique” dịch sát nghĩa từng chữ sang tiếng Việt là “hố vi khuẩn”, trong đó “fosse” /fos/ có nghĩa là cái hố.
fromage/frɔmaʒ/pho mát (phương ngữ miền Bắc), phô mai (phương ngữ miền Nam)
galant/galɑ̃/ga lăng
garde/gard/gác“Gác” trong “canh gác”. “Garde” trong tiếng Pháp có nghĩa là canh giữ, trông coi
garde-manger/gaʁd mɑ̃ʒe/Gạc-măng-rêbố trí lắp đặt trong nhà bếp dùng để cất trữ thực phẩm
gare/gar/(nhà) ga“Gare” trong tiếng Pháp có nghĩa là bến tàu hỏa
gaz/gaz/ga“Ga” trong “bếp ga”, “nước uống có ga”, “xe tay ga”
gâteau/gato/(bánh) ga tô
gilet/ʒilε/(áo) gi lê“Gi” trong “gi lê” đọc là /zi/.
glaïeul/glajɶl/(hoa) lay ơn
gant/gɑ̃/găng (tay)Bao tay, tất tay
guitare/gitar/(đàn) ghi ta
jambon/ʒɑ̃bɔ̃/giăm bôngGiăm bông hay còn gọi là thịt nguội, đừng nhầm lẫn với chà bông.
kiosque/kjɔsk/ki ốt“Kiosque” trong tiếng Pháp có nghĩa là quán bán hàng
lavabo/lavabo/la-va-bô
lipide/lipid/li-pít
Từ M đến S
maillot/majo/áo may ô
manchette/mɑ̃ʃεt/măng sét
mandoline /mɑ̃dɔlin/ (đàn) măng-đô-lin
maquette/mæ.ˈkɛt/ma kétBản thiết kế mẫu, bản mô hình chưa hoàn thiện.
meeting/mitiŋ/mít tinh
molette/mɔlεt/mỏ lết
mouchoir/muʃwar/khăn mùi soaKhăn tay
moutarde/mutard/mù tạt
Noël/nɔεl/Nô-enLễ Giáng sinh
olive/ɔliv/ô liu
pédé/pede/bê đê, pê đêNgười đồng tính luyến ái nam. Còn gọi là “gay”.
pile/pil/pin
poupée/pupe/búp bê
radio/radjo/ra-đi-ôMáy phát âm thanh hoặc gọi là máy phát đài truyền hình.
salade/salad/xa lát, xà láchrau cải
salon/salɔ̃/(ghế) xa lông
sauce/sos/(nước) xốt
saucisse/sosis/xúc xích
savon/savɔ̃/xà phòng, xà bông
scandale/skɑ̃dal/xì căng đan
seau/so/Cái xô đựng nước.
série/seri/xê ri
signal/siɲal/xi nhanđèn tín hiệu
slip/slip/quần xịt, quần sịp, xi líp
Từ T đến Y
talus/taly/ta luy
tank/tɑ̃k/(xe) tăng
taxi/taksi/tắc xi
tournevis /turnəvis/ tua vít, tuốc-nơ-vít, tuốt vít
tôle/tol/tôn“Tôn” trong “mái tôn”
tube/tyb/tuýp“Tuýp” trong “tuýp thuốc đánh răng”. “Tube” trong tiếng Pháp có nghĩa là cái ống.
turbine/tyrbin/tuốc bin, tua bin
type/tip/típ“Típ” trong “típ người”, hay bị nhầm thành “tuýp”. “Type” trong tiếng Pháp có nghĩa là kiểu, loại.
un deux trois/œ̃ dø tʁwɑ/“uyn đô xì”, gọi tắt là “(chơi) uyn”trò này từ hồi Pháp thuộc. (Xem “oẳn tù tì” bên dưới)
vaccin/vaksε̃/vắc xin
valise/valiz/va li
veine/vεn/ven“Ven” trong “tiêm ven”. “Veine” trong tiếng Pháp có nghĩa là tĩnh mạch.
veston/vεstɔ̃/(áo) vét-tôngcũng gọi tắt là vest
vin/vε̃/(rượu) vang
vidéo/video /vi-đê-ôMột số người phát âm sai là “vi deo” theo chữ Quốc ngữ.
violon/vjɔlɔ̃/vi-ô-lông
vitamine/vitamin/vi-ta-min
volant/vɔlɑ̃/vô lăngĐôi khi còn gọi là “tay lái” hay “bánh lái”
yaourt/jaurt/da-ua (phương ngữ miền Nam)Sữa chua

Nguồn: wikipedia

Picture of BONJOUR TEAM

BONJOUR TEAM

Pháp Ngữ Bonjour là ngôi nhà chung cho những ai yêu tiếng Pháp - Văn hóa Pháp.Tổ chức giáo dục đào tạo tiếng Pháp từ căn bản đến nâng cao (Online - Offline)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Đăng ký để được tư vấn lịch học

* Vui lòng ghi chính xác số điện thoại để bộ phận lớp học liên hệ xác nhận việc đăng ký của bạn.

error:

Gửi thông tin thành công

Đăng ký tư vấn khoá học