Mỗi năm đều có Tết mà học tiếng Pháp nhưng lại không biết gì về từ vựng tiếng Pháp Tết Nguyên đán thì không phải rất phí hay sao…
Từ vựng tiếng Pháp Tết Nguyên đán
Les moments importants (Những thời khắc quan trọng)
- Tết Nguyên Đán : le nouvel an vietnamien \lə nu.vɛ.l‿ɑ̃ vjɛt.na.mjɛ̃\;
- Âm lịch : le calendrier lunaire \lə ka.lɑ̃.dʁi.je ly.nɛʁ\;
- Dương Lịch : le calendrier solaire \lə ka.lɑ̃.dʁi.je sɔ.lɛʁ\;
- Tất Niên : repas de fête de fin d’année (dernier repas de l’année lunaire) \ʁə.pɑ də fɛt də fɛ̃ d‿a.ne\;
- Giao Thừa : fête de la Saint-Sylvestre (veille du nouvel an) \fɛt də la sɛ̃.sil.vɛstʁ\;
Les symboles typiques (Các biểu tượng tiêu biểu)
- Les fleurs (Các loại hoa / cây)
- Hoa đào : fleur de pêcher \flœʁ də pe.ʃe\;
- Hoa mai : fleur d’abricotier \flœʁ d‿a.bʁi.kɔ.tje\;
- Cây quất : kumquat \kum.kwat\;
- Hoa cúc đại đóa : chrysanthème \kʁi.zɑ̃.tɛm\;
- Hoa cúc vạn thọ : œillets d’Inde \œ.jɛ dɛ̃d\;
- Hoa thủy tiên : Narcissus tazetta;
- Hoa lan : orchidée \ɔʁ.ki.de\
2. La nourriture (Các loại thực phẩm)
- Bánh Chưng : gâteau de riz gluant \ɡɑ.to də ʁi ɡly.ɑ̃\;
- Gạo nếp : riz gluant \ʁi ɡly.ɑ̃\;
- Thịt đông : viande en gelée \vjɑ̃d ɑ̃ ʒə.le\;
- Chân giò : jarret de porc \ʒa.ʁɛ də pɔʁ\;
- Măng khô : pousses de bambou séchées \pus də bɑ̃.bu se.ʃe\;
- Chả lụa : mortadelle vietnamienne \mɔʁ.ta.dɛl vjɛt.na.mjɛn\;
- Hạt dưa : graines de pastèque \ɡʁɛn də pas.tɛk\;
- Mứt : pâte de fruit / confiture \pɑt də fʁɥi\ \kɔ̃.fi.tyʁ\
Autres (khác)
- Cuộc đoàn tụ gia đình : réunion de famille \ʁe.y.njɔ̃ də fa.mij\;
- Mâm ngũ quả : un plateau de fruits \œ̃ pla.to də fʁɥi\;
- Múa lân : la danse du dragon \la dɑ̃s dy dʁa.ɡɔ̃\;
- Hương trầm : l’encens \l‿ɑ̃.sɑ̃\;
- Bàn thờ : l’autel des ancêtres (đọc giống “hôtel”) \l‿o.tɛl de.s‿ɑ̃.sɛtʁ\;
- Thờ cúng tổ tiên : culte des ancêtres \kylt de.s‿ɑ̃.sɛtʁ\;
- Mê tín : superstitieux \sy.pɛʁ.sti.sjø\;
- Điều cấm kỵ : un tabou \œ̃ ta.bu\;
- Táo quân : l’esprit de la cuisine \l‿ɛs.pʁi də la kɥi.zin\;
- Bánh pháo : un pétard \œ̃ pe.taʁ\;
- Pháo hoa : un feu d’artifice \œ̃ fø d‿aʁ.ti.fis\;
- Tiền lì xì : l’argent de la chance \l‿aʁ.ʒɑ̃ də la ʃɑ̃s\;
- Bao lì xì : une enveloppe rouge \yn ɑ̃v.lɔp ʁuʒ\;
- Trang trí nhà cửa : décorer la maison \de.kɔ.ʁe la me.zɔ̃\;
- Khỏe mạnh, Hạnh phúc, May mắn và Thịnh vượng : santé \sɑ̃.te\, bonheur \bɔ.nœʁ\, chance \ʃɑ̃s\ et prospérité \pʁɔs.pe.ʁi.te\;
- Đi chùa để cầu : aller à la pagode pour prier;
- Đi chợ hoa : aller au marché aux fleurs;
- Thăm bà con bạn bè : rendre visite à la famille et aux amis (không phải « visiter »);
- Chúc Tết nhau : échanger ses vœux du nouvel an;
- Đánh bài : jouer aux cartes
Bonjour team