Đại từ liên kết hay còn gọi là đại từ quan hệ tiếng Pháp cơ bản là đại từ được dùng để nối 02 câu lại với nhau. Các câu được nối như thế nào thì cùng tìm hiểu tiếp thông tin dưới đây với Pháp ngữ Bonjour.
Các đại từ quan hệ tiếng Pháp cơ bản
Đại từ quan hệ QUI
Qui là một đại từ quan hệ được dùng làm chủ ngữ của một mệnh đề giải thích rõ hơn cho câu trước và có chủ ngữ là danh từ đã được nhắc phía trước đó.
Ví dụ:
- Nous avons une voiture. Elle ne marche pas. -> Nous avons une voiture qui ne marche pas;
- Lucien a une fille. Elle habite à Marseille -> Lucien a une fille qui habite à Marseille.
Đại từ quan hệ QUE (QU’)
Que là một đại từ quan hệ được dung làm bổ ngữ trực tiếp của một mệnh đề quan hệ.
Ví dụ:
- Marc appelle une copine. Il rencontre souvent cette copine à l’université -> Marc appelle une copine qu’il rencontre souvent à l’université;
- Les fraises viennent du Maroc. J’achète ces fraises. -> Les fraises que j’achète viennent du Maroc.
Đại từ quan hệ OÙ
Où là một đại từ quan hệ chỉ thời gian và nơi chốn. Nó có nghĩa là « mà, nơi, khi ».
- le lieu (nơi chốn)
Voici une librairie. J’adore bouquiner dans cette librairie. -> Voici la librairie où j’adore bouquiner. Đây là nhà sách mà tôi thích xem qua;
Voilà un gymnase. Nous faisons du karaté dans ce gymnase. -> Voilà le gymnase où nous faisons du karaté. Đây là phòng tập thể dục nơi chúng tôi tập karate.
- Thời gian (le temps)
Pierre décrit des moments. Il est heureux dans ces moments-là. Pierre đang miêu tả những khoảnh khắc. Anh ấy vui vẻ trong khoảnh khắc này;
Pierre décrit les moments où il est heureux. Pierre đang miêu tả những khoảnh khắc khi anh ấy vui vẻ.
Đại từ quan hệ DONT
Đại từ quan hệ dont thay thế « de + danh từ » hoặc « động từ + de » :
- de + bổ ngữ cho danh từ
Je vous présente Maude. Le fils de Maude vit au Vietnam.
Je vous présente Maude dont le fils vit au Vietnam.
Tôi giới thiệu với anh Maude có con trai sống ở VN.
Voici Jean. Sa femme est chanteuse.
(« sa femme » nghĩa là « la femme de Jean »)
Voici Jean dont la femme est chanteuse.
Đây là Jean có vợ là ca sĩ
- động từ + de
Ví dụ : parler de (nói về)
Voici un livre ; je t’ai parlé de ce livre hier.
Voici le livre dont je t’ai parlé hier.
Đây là cuốn sách (mà) mình nói với cậu ngày hôm qua
Ví dụ : avoir besoin de (cần)
Mon mari achète souvent des objets; il n’a pas besoin de ces objets.
Mon mari achète souvent des objets dont il n’a pas besoin.
Chồng tôi thường mua những thứ anh không cần