Bất kỳ ngôn ngữ nào cũng có rất nhiều từ vựng, tiếng Pháp cũng vậy. Nhưng không phải từ nào cũng được sử dụng thường xuyên. 100 từ tiếng Pháp thường dùng là các từ được nhắc đi nhắc lại rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày…
Danh sách 100 từ tiếng Pháp thường dùng:
Danh sách danh từ:
1. maison \me.zɔ̃\ : ngôi nhà; | 14. tête \tɛt\ : cái đầu; |
2. ville \vil\ : thành phố; | 15. garçon \ɡaʁ.sɔ̃\ : con trai; |
3. porte \pɔʁt\ : cửa; | 16. pays \pe.i\ : đất nước; |
4. route \ʁut\ : đường sá; | 17. raison \ʁɛ.zɔ̃\ : lý do; |
5. homme \ɔm\ : đàn ông; | 18. cœur \kœʁ\ : trái tim; |
6. femme \fam\ : phụ nữ; | 19. dieu \djø\ : Chúa trời; |
7. amour \a.muʁ\ : tình yêu; | 20. jour \ʒuʁ\ : ngày; |
8. voiture \vwa.tyʁ\ : xe hơi; | 21. nuit \nɥi\ : khuya; |
9. temps \tɑ̃\ : thời gian; | 22. monsieur \mə.sjø\ : quý ông; |
10. bien \bjɛ̃\ : của cải; | 23. personne \pɛʁ.sɔn\ : con người; |
11. fois \fwa\ : lần; | 24. part (f.) \paʁ\ : phần; |
12. rue \ʁy\ : con đường; | 25. chambre \ʃɑ̃bʁ\ : phòng ngủ |
13. monde \mɔ̃d\ : thế giới; |
Danh sách động từ:
1. être \ɛtʁ\ : ở, thì; | 14. voir \vwaʁ\ : thấy; |
2. avoir \a.vwaʁ\ : có; | 15. demander \də.mɑ̃.de\ : hỏi; |
3. pouvoir \pu.vwaʁ\ : có thể; | 16. trouver \tʁu.ve\ : tìm thấy; |
4. faire \fɛʁ\ : làm; | 17. rendre \ʁɑ̃dʁ\ : trả, hoàn lại; |
5. mettre \mɛtʁ\ : đặt; | 18. venir \və.niʁ\ : đến; |
6. dire \diʁ\ : nói; | 19. passer \pɑ.se\ : đi qua; |
7. devoir \də.vwaʁ\ : phải; | 20. comprendre \kɔ̃.pʁɑ̃dʁ\ : hiểu; |
8. prendre \pʁɑ̃dʁ\ : dùng; | 21. rester \ʁɛs.te\ : ở lại; |
9. donner \dɔ.ne\ : cho; | 22. tenir \tə.niʁ\ : giữ; |
10. aller \a.le\ : đi; | 23. porter \pɔʁ.te\ : mang, vác; |
11. vouloir \vu.lwaʁ\ : muốn; | 24. parler \paʁ.le\ : nói; |
12. savoir \sa.vwaʁ\ : biết; | 25. montrer \mɔ̃.tʁe\ : chỉ dẫn; |
13. falloir \fa.lwaʁ\ : cần phải |
Danh sách tính từ:
1. lent \lɑ̃\ : chậm; | 14. fort \fɔʁ\ : khỏe, mạnh; |
2. rapide \ʁa.pid\ : nhanh; | 15. magnifique \ma.ɲi.fik\ : tuyệt đẹp; |
3. méchant \me.ʃɑ̃\ : độc ác | 16. merveilleux \mɛʁ.vɛ.jø\ : tuyệt vời; |
4. belle \bɛl\ : xinh đẹp; | 17. brave \bʁav\ : dũng cảm; |
5. intelligent \ɛ̃.te.li.ʒɑ̃\ : thông minh; | 18. dynamique \di.na.mik\ : năng động; |
6. ancien \ɑ̃.sjɛ̃\ : cũ; | 19. élégant \e.le.ɡɑ̃\ : thanh lịch; |
7. nouveau \nu.vo\ : mới; | 20. énervé \e.nɛʁ.ve\ : bực dọc; |
8. triste \tʁist\ : buồn; | 21. sombre \sɔ̃bʁ\ : tối; |
9. heureux \œ.ʁø\ : vui; | 22. mauvais \mo.vɛ\ : xấu; |
10. adorable \a.dɔ.ʁabl\ : đáng yêu; | 23. possible \pɔ.sibl\ : có thể; |
11. timide \ti.mid\ : rụt rè; | 24. moyen \mwa.jɛ̃\ : trung bình; |
12. bon \bɔ̃\ : tốt; | 25. fatigant \fa.ti.ɡɑ̃\ : mệt nhọc; |
13. sage \saʒ\ : ngoan; |
Danh sách trạng từ:
1. rapidement \ʁa.pi.də.mɑ̃\ : nhanh chóng; | 14. presque \pʁɛsk\ : gần như; |
2. malheureusement \ma.lø.ʁøz.mɑ̃\ : không may; | 15. bientôt \bjɛ̃.to\ : sớm; |
3. lentement \lɑ̃.tə.mɑ̃\ : chậm; | 16. cependant \sə.pɑ̃.dɑ̃\ : nhưng mà, trong khi |
4. couramment \ku.ʁa.mɑ̃\ : dễ dàng, thông thường; | 17. désormais \de.zɔʁ.mɛ\ : từ rày; |
5. également \e.ɡal.mɑ̃\ : thường; | 18. davantage \da.vɑ̃.taʒ\ : hơn, thêm nữa; |
6. parfois \paʁ.fwa\ : thỉnh thoảng; | 19. vraiment \vʁɛ.mɑ̃\ : thật sự; |
7. encore \ɑ̃.kɔʁ\ : còn nữa; | 20. habituellement \a.bi.tɥɛl.mɑ̃\ : thường thường; |
8. tellement \tɛl.mɑ̃\ : nhiều đến nỗi; | 21. régulièrement \ʁe.ɡy.ljɛʁ.mɑ̃\ : đều đặn; |
9. certainement \sɛʁ.tɛn.mɑ̃\ : chắc chắn; | 22. calmement \kal.mə.mɑ̃\ : yên lặng; |
10. probablement \pʁɔ.ba.blə.mɑ̃\ : có thể; | 23. tranquillement \tʁɑ̃.kil.mɑ̃\ : bình thản, bình tâm |
11. précisément \pʁe.si.ze.mɑ̃\ : đích xác | 24. jamais \ʒa.mɛ\ : không bao giờ; |
12. beaucoup \bo.ku\ : nhiều; | 25. partout \paʁ.tu\ : khắp nơi. |
13. souvent \su.vɑ̃\ : thường xuyên; |