Ngưu tầm ngưu mã tầm mã – Le bien cherche le bien

Nội dung bài viết

Nếu bạn hỏi trong tiếng Pháp có kiểu câu thành ngữ chơi chữ như kiểu “ngưu tầm ngưu mã tầm mã” không? Tiếng Pháp có nhiều, những câu có hàm ý nghĩa tương đương như vậy cũng có rất nhiều, một trong số đó chính là LE BIEN CHERCHE LE BIEN nhé.

Phân tích câu Le bien cherche le bien – Ngưu tầm ngưu mã tầm mã

Phân tích chung:

LE BIEN CHERCHE LE BIEN lə bjɛ̃ ʃɛʁʃ lə bjɛ̃ có nghĩa là điều tốt tìm kiếm điều tốt, nghe hơi trừu tượng nhưng nó cũng có nghĩa tương tự như câu ngưu tầm ngưu mã tầm mã, hoặc hiểu đơn giản hơn sẽ là mây tầng nào sẽ thấy mây tầng đó. Những người làm việc tốt sẽ gặp được những điều tốt đẹp trong cuộc sống này.

Thực tế thì câu thành ngữ này là một câu nói xuất xứ Trung Hoa. Còn tại Việt Nam, câu nói có nét tương đồng, đó chính là câu “Nồi nào úp vung nấy”. Trong xã hội hiện nay, con người đều có xu hướng tìm đến những đối tượng có cùng quan điểm sống với mình. Điểm này cũng khá dễ hiểu, đây là sự cân bằng của cuộc sống. Bởi lẽ: rồng bay với rồng, phương múa theo phượng. Hoặc như trong tiếng Pháp, của cải tìm kiếm của cải.

Cũng có thể hiểu trong xã hội phân biệt đẳng cấp hiện nay, người tầng lớp nào sẽ đi với người tầng lớp đó. Người giàu đẳng cấp sẽ chơi người giàu. Cũng hiếm khi người người ở trong thế giới người giàu mà không bị mặc cảm. Tương tự như vậy, người tích cực khó ở chung được với người tiêu cực. Đơn giản vì người tiêu cực thường hay than. Những người tích cực sẽ nhìn nhiều khía cạnh hơn. Việc than thở đối với họ dễ làm họ bế tắc nên họ sẽ không muốn gần tiêu cực lắm. Người tích cực được ví như ánh sáng, kẻ tiêu cực lại như bóng tối. Thiện ác phân minh, ánh sáng và bóng tối không thể cùng nhau tồn tại).

ngưu tầm ngưu mã tầm mã
Le bien cherche le bien

Phân tích chi tiết câu Le bien cherche le bien – Ngưu tầm ngưu mã tầm mã

  • LE BIEN lə bjɛ̃ là danh từ giống đực, có nghĩa là “điều tốt”. Ví dụ như điều thiện và điều ác sẽ là LE BIEN et le mal;
  • CHERCHE ʃɛʁʃ là động từ, được chia ở ngôi thứ 3 số ít, đi từ động từ CHERCHER có nghĩa là “tìm kiếm”. Ví dụ như người ta tìm kiếm chân lí sẽ là on CHERCHE la vérité.
ngưu tầm ngưu mã tầm mã
chercher

Cách chia và các cụm từ của động từ Chercher:

Cách chia động từ:

Présent (thì hiện tại) Passé Composé (thì quá khứ kép) Imparfait (thì quá khứ tiếp diễn) Futur (thì tương lai)
Je cherche ai cherché je cherchais chercherai
Tu cherches as cherché tu cherchais chercheras
Il/ on cherche a cherché il / on cherchait cherchera
Elle cherche a cherché elle cherchait cherchera
Nous cherchons avons cherché nous cherchions chercherons
Vous cherchez avez cherché vous cherchiez chercherez
Ils cherchent ont cherché ils cherchaient chercheront
Elles cherchent ont cherché elles cherchaient chercheront

Các cụm từ (expression)

  • chercher des noises = Chercher des noises consiste à provoquer une dispute ou être à l’origine d’une situation conflictuelle;
  • Être tatillon, critique à l’excès = chercher la petite bête;
  • Faire d’une chose simple quelque chose de compliqué = Chercher midi à quatorze heures. Origine : On trouve cette expression dès le XVIème siècle où l’on disait “chercher midi à onze heures”. Elle changera au XVIIème pour adopter la forme actuelle. Midi étant un point des plus importants et facilement reconnaissable, on dit “chercher midi à quatorze heures” pour signifier qu’une personne fait de quelque chose de simple quelque chose d’extrêmement compliqué;
  • Chercher des crosses à quelqu’un = Chercher des ennuis à quelqu’un. Origine : Le mot “crosses” provient du verbe “crosser” qui signifiait vers la fin du XIXe siècle “maltraiter, quereller”. L’expression a le sens de “chercher des sujets de dispute à quelqu’un”;
  • Autant chercher une aiguille dans une botte de foin = Ca ne vaut pas la peine.Origine : Cette expression signifie que quelque chose ne vaut pas la peine d’être fait. Le fait de chercher “une aiguille dans une botte de foin” symbolise la difficulté d’une tâche à accomplir, mais également le temps que celle-ci demanderait. D’un autre côté, elle signifie également que le résultat désiré a peu de chances d’être obtenu. On l’emploie donc de façon ironique;
  • Chercher dans la mémoire =Fouiller dans les souvenirs;
ngưu tầm ngưu mã tầm mã
chercher dans la memoire

Các cụm từ khác của động từ Chercher khác câu ngưu tầm ngưu mã tầm mã:

  • C’est comme chercher une aiguille dans une botte de foin = Tenter de faire quelque chose de quasiment impossible à accomplir. Origine : Officiellement utilisée pour la première fois par Madame de Sévigné dans le courant du XVIIème siècle, cette expression serait en réalité bien plus ancienne. Cette métaphore souligne la grande difficulté d’une tâche à accomplir, quelque chose de quasiment perdu d’avance. En effet, au sens propre, une aiguille serait extrêmement difficile à retrouver si elle était tombée dans une botte de foin;
  • Chercher l’affrontement = Créer des hostilités;
  • Aller chercher le client = Tenter d’avoir de nouveaux acheteurs;
  • Chercher fortune = Vouloir devenir riche;

Một vài câu nói nổi tiếng có Chercher:

  • “On ne doit pas chercher à guérir le corps sans chercher à guérir l’âme.”Platon
  • “Où la Forme, en effet, manque, l’Idée n’est plus. Chercher l’un, c’est chercher l’autre.”Gustave Flaubert
  • “On cherche le bien sans le trouver, et l’on trouve le mal sans le chercher.”Démocrite
  • “Celui qui trouve sans chercher est celui qui a longtemps cherché sans trouver.”Gaston Bachelard
  • “Il faut chercher la vérité, non la raison des choses; et la vérité se cherche avec l’humilité.”Miguel de Unamuno
  • “Je cherche un mari… – Tu ferais mieux de chercher un célibataire.”Yves Mirande
  • “Le bonheur, c’est de le chercher.”Jules Renard
  • “Pour ceux qui vont chercher midi à quatorze heures, la minute de vérité risque de se faire longtemps attendre.”Pierre Dac
  • “Moi ! moi qui suis dit mage ou ange, dispensé de toute morale, je suis rendu au sol, avec un devoir à chercher, et la réalité rugueuse à étreindre ! Paysan !”Arthur Rimbaud
ngưu tầm ngưu mã tầm mã
“Je cherche un mari… – Tu ferais mieux de chercher un célibataire.”Yves Mirande

Nguồn: Bonjour Team

Picture of BONJOUR TEAM

BONJOUR TEAM

Pháp Ngữ Bonjour là ngôi nhà chung cho những ai yêu tiếng Pháp - Văn hóa Pháp.Tổ chức giáo dục đào tạo tiếng Pháp từ căn bản đến nâng cao (Online - Offline)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Đăng ký để được tư vấn lịch học

* Vui lòng ghi chính xác số điện thoại để bộ phận lớp học liên hệ xác nhận việc đăng ký của bạn.

error:

Gửi thông tin thành công

Đăng ký tư vấn khoá học