Tục ngữ Việt Nam có câu “Không thầy đố mày làm nên”, văn học tiếng Pháp lại có Julien Green truyền lại “LES PROFESSEURS SONT IRREMPLAÇABLES : ILS VOUS APPRENNENT À APPRENDRE” để nói lên tầm quan trọng của giáo viên. Ý nghĩa thực sự của câu này như thế nào?
Nguồn gốc câu “LES PROFESSEURS SONT IRREMPLAÇABLES : ILS VOUS APPRENNENT À APPRENDRE”:
Sơ lược về Julien Green:
Julien Green sinh ra là người Mỹ nhưng có cha mẹ là người Pháp nhận nuôi. Ông là một trong những dấu mốc của văn học thế kỷ 20. Được đánh dấu bởi Công giáo – ông cũng đã cải đạo năm 16 tuổi khi theo đạo Tin lành – toàn bộ công việc của ông đều chìm ngập trong chủ nghĩa thần bí và nỗi lo hiện sinh. Từ ‘Mont-Cinère’, cuốn tiểu thuyết đầu tiên khiến ông nổi tiếng, đến ‘Léviathan’ và ‘Journal’ nổi tiếng của ông (17 tập). Mỗi tác phẩm của Julien Green đều tập hợp những nhu cầu văn học, chủ nghĩa cổ điển, siêu nhiên và tìm kiếm ý nghĩa.
Ngoài nhiều tiểu thuyết kể trên, ông ấy còn có một số tiểu luận và vở kịch, bao gồm ‘Sud’, ‘L’Ombre’ và ‘Demain Does Not Exist’. Người đàn ông phi thường này trốn tránh danh dự, không gò bó mình với các tiêu chuẩn và không ngần ngại tuyên bốchủ điểm cá nhân mộtto và rõ ràng. Với phong cách vừa trong sáng vừa phức tạp, Julien Green đúng là được coi là một trong những nhà văn vĩ đại nhất của thế kỷ trước.
Cũng như trong tiếng Việt, câu “Les professeurs sont irremplaçables: ils vous apprennent à apprendre” mặc dù xuất phát từ Julien Green. Nhưng câu này đã được dùng nhiều đến mức trở thành như câu “cửa miệng” của người Pháp khi nói về giáo viên. Thật vậy, những câu danh ngôn như thế này không hề xa lạ trong giao tiếp tiếng Pháp cơ bản.
Giải nghĩa câu Les professeurs sont irremplaçables: ils vous apprennent à apprendre:
LES PROFESSEURS SONT IRREMPLAÇABLES : ILS VOUS APPRENNENT À APPRENDRE le pʁɔ.fɛ.sœʁ sɔ̃ i.ʁɑ̃.pla.sabl il vu apʁɛn a a.pʁɑ̃dʁ có nghĩa là những giáo viên không thay thế được: họ dạy bạn học.
Trong câu này đã sử dụng từ thay thế chủ ngữ cũng như bổ ngữ gián tiếp. Hơn thế, điểm đặc biệt trong câu này chính là dùng một động từ Apprendre nhưng lại đa nghĩa: Apprendre à apprendre. Để rõ hơn, cùng Pháp ngữ Bonjour phân tích chi tiết câu với thông tin dưới đây.
Phân tích chi tiết câu Les professeurs sont irremplaçables: ils vous apprennent à apprendre:
- LES PROFESSEURS le pʁɔ.fɛ.sœʁ là danh từ giống đực, số nhiều, có nghĩa là giáo viên. Một lưu ý với danh từ này chính là dù đó là giáo viên nam hay nữ, danh từ PROFESSEUR cũng chỉ có 01 giống đực, không thay đổi nên cẩn thận nhé. Ví dụ cô ấy là giáo viên dạy toán của tôi sẽ là elle est mon PROFESSEUR de mathématiques;
- SONT sɔ̃ là động từ được chia ở ngôi thứ ba số nhiều của động từ ÊTRE, có nghĩa “thì, là, ở”. Ví dụ như các cô ấy là giáo viên dạy toán của tôi sẽ là elles SONT mes professeurs de mathématiques;
- IRREMPLAÇABLES i.ʁɑ̃.pla.sabl là tính từ, có nghĩa “không thay thế được”. Ví dụ anh ấy là người cộng sự không thể thay thế được sẽ là il est un collaborateur IRREMPLAÇABLE;
- ILS APPRENNENT À il apʁɛn a là động từ APPRENDRE được chia ở ngôi thứ 3 số nhiều, có nghĩa là “dạy”. Ví dụ như họ dạy em bé đọc sẽ là ILS APPRENNENT À lire aux enfants;
- VOUS vu trong câu này chính là bổ ngữ, có nghĩa là “bạn” hoặc “các bạn”;
- APPRENDRE a.pʁɑ̃dʁ là động từ, có nghĩa là “học”. Ví dụ học tiếng Pháp sẽ là APRRENDRE le français.
Cách chia động từ Être và Apprendre:
Động từ Être:
Présent | Passé Composé | Imparfait | Futur |
Je suis | J’ai été | J’étais | Je serai |
Tu es | Tu as été | Tu étais | Tu seras |
Il est | Il a été | Il était | Il sera |
Elle est | Elle a été | Elle était | Elle sera |
Nous sommes | Nous avons été | Nous étions | Nous serons |
Vous êtes | Vous avez été | Vous étiez | Vous serez |
Ils sont | Ils ont été | Ils étaient | Ils seront |
Elles sont | Elles ont été | Elles étaient | Elles seront |
Động từ Apprendre:
Présent | Passé Composé | Imparfait | Futur |
J’apprends
|
J’ai appris | J’apprenais | J’apprendrai |
Tu apprends | Tu as appris | Tu éapprenais | Tu apprendras |
Il apprend | Il a appris | Il apprenait | Il apprendra |
Elle apprend | Elle a appris | Elle apprenait | Elle apprendra |
Nous apprenons | Nous avons appris | Nous apprenions | Nous apprendrons |
Vous apprenez | Vous avez appris | Vous appreniez | Vous apprendrez |
Ils apprennent | Ils ont appris | Ils apprenaient | Ils apprendront |
Elles apprennent | Elles ont appris | Elles apprenaient | Elles apprendront |
Hy vọng bạn sẽ học được nhiều điều qua câu “Les professeurs sont irremplaçables: ils vous apprennent à apprendre” này. Dù là người nước nào thì tôn sự trọng đạo cũng là một trong những điều thiết yếu. Người thầy là người đã chỉ dạy cho ta nhiều điều, những giáo viên không thay thế được: họ dạy bạn học.
Tục ngữ là thể loại văn học dân gian nhằm đúc kết kinh nghiệm, tri thức của nhân dân dưới hình thức những câu nói ngắn gọn, súc tích, có nhịp điệu, dễ nhớ, dễ truyền đạt, thường gieo vần lưng. Nội dung tục ngữ thường phản ánh những kinh nghiệm về lao động sản xuất, ghi nhận các hiện tượng lịch sử xã hội loài người , hoặc thể hiện triết lý dân gian của dân tộc. Tục ngữ được hình thành từ cuộc sống thực tiễn, trong đời sống sản xuất và đấu tranh của nhân dân, do nhân dân sáng tác; ý đẹp hoặc từ sự vay mượn nước ngoài.
Nguồn: Bonjour Team