Bất kỳ ngôn ngữ nào cũng vậy, một trong những bài học vỡ lòng của chúng ta chính là về số đếm. Vậy số đếm trong tiếng Pháp cơ bản phát âm như thế nào?
Các số đếm trong tiếng Pháp
Số đếm | Chữ viết | Số đếm | Chữ viết |
1 | un | 11 | onze |
2 | deux | 12 | douze |
3 | trois | 13 | treize |
4 | quatre | 14 | quatorze |
5 | cinq | 15 | quinze |
6 | six | 16 | seize |
7 | sept | 17 | dix-sept |
8 | huit | 18 | dix-huit |
9 | neuf | 19 | dix-neuf |
10 | dix | 20 | vingt |
Chắc hẳn đọc đến đây các bạn vẫn đang còn hơi lúng túng về cách phát âm của những số trên phải không? Pháp ngữ Bonjour đã chuẩn bị ngay cho bạn những clip hướng dẫn phát âm số đếm bằng tiếng Pháp. Thầy sẽ phát âm và ngưng một đoạn ngắn để bạn đọc theo sau đó sẽ tiếp tục với âm thứ hai.
Tiếp tục là phần đếm số từ 10 đến 19
Đối với những bạn mới bắt đầu học tiếng Pháp, ghi nhớ các số từ 1 đến 20 là rất quan trọng. Vì các số tiếp theo cũng liên quan rất nhiều số từ 1 đến 20 này. Các từ này không quá khó phải không? Bạn có thể ghi âm lại và gửi cho Bonjour tại đây để được kiểm tra lại phát âm đã đúng hay chưa nhé.
Bonjour team