Động từ Voir trong tiếng Pháp đơn giản có nghĩa là “nhìn, thấy”, ngoài ra động từ Voir còn có nghĩa là quan sát, tham quan…
Tổng quan
Từ vựng trong tiếng Pháp đơn giản có khá nhiều từ vựng tiếng Pháp đồng âm khác nghĩa (homonyme), từ vựng tiếng Pháp khác nghĩa khi khác giống… để thấy từ vựng tiếng Pháp cũng phong phú và đa dạng không kém từ vựng tiếng Việt là bao.
Ngoài ra, tiếng Pháp vẫn có các từ đa nghĩa và từ cùng nghĩa khác âm. Động từ “VOIR” chính là một từ vựng chứng minh cho sự giàu có vốn từ trên, ngoài nghĩa thông thường ra thì VOIR vẫn còn rất nhiều nghĩa khác.
Các từ đồng nghĩa với VOIR
- VOIR \vwaʁ\ – REGARDER \ʁə.ɡaʁ.de\ : nhìn thấy, xem
Ví dụ:
- Je vois un film – Tôi xem phim;
- Je regarde la télévision – Tôi xem TV
2. VOIR \vwaʁ\ – RENCONTRER \ʁə.kɔ̃.tʁe\ : gặp gỡ;
Ví dụ:
- Venez me voir demain! (hãy đến gặp tôi vào ngày mai!);
- Je rencontre mon amie sur le chemin (tôi gặp bạn tôi trên đường)
3. VOIR \vwaʁ\ – VISITER \vi.zi.te\ : tham quan;
Ví dụ:
- Voir une exposition (Tham quan một cuộc triển lãm);
- Il visite un musée (Anh ấy tham quan bảo tàng)
4. VOIR \vwaʁ\ – SAVOIR \sa.vwaʁ\ : biết;
Ví dụ:
- Je ne vois pas quel parti prendre (tôi không biết nên làm thế nào);
- Je ne sais rien! (Tôi không biết gì cả!)
5. VOIR \vwaʁ\ – REMARQUER : nhận thấy, nhận ra
6. VOIR \vwaʁ\ – OBSERVER : chú ý
7. VOIR \vwaʁ\ – CONSULTER : khám bệnh
8. VOIR \vwaʁ\ – DEVINER : đoán
9. VOIR \vwaʁ\ – ÉPROUVER : thử
10. VOIR \vwaʁ\ – JUGER : phán đoán
11. VOIR \vwaʁ\ – APPRÉCIER : đánh giá
12. VOIR \vwaʁ\ – IMAGINER : tưởng tượng