Một câu rất hay của ông Theodore Roosevelt – Tổng thống thứ 26 Hoa kỳ – đó là “thật khó khăn khi thất bại, nhưng tệ hơn là không bao giờ cố gắng để thành công”. Trong tiếng Pháp cũng có một thành ngữ tương tự chính là IL VAUT MIEUX TOMBER UNE FOIS QUE TOUJOURS CHANCELER.
Phân tích câu “il vaut mieux tomber une fois que toujours chanceler”:
Phân tích chung:
IL VAUT MIEUX TOMBER UNE FOIS QUE TOUJOURS CHANCELER il vo mjø tɔ̃.be yn fwa kə tu.ʒuʁ ʃɑ̃.s(ə.)le – có nghĩa là thà ngã một lần còn hơn luôn luôn chùn bước. Câu này cũng có nghĩa tương tự như câu nói trên của ông Theodore hoặc thà làm rồi hối hận còn hơn hối hận vì không làm.
Câu này cũng kha khá giống với câu “Thà một phút huy hoàng rồi chợt tắt/ Còn hơn buồn le lói suốt trăm năm” – nhà thơ Xuân Diệu đã từng nói. Sứ mệnh của que diêm là đốt cháy nhưng nó sẽ không thể duy trì được sức sáng ấy trong thời gian lâu dài, nó chỉ có thể thắp sáng trong vòng vài giây rồi lụi tắt. Nhưng so sánh một que diêm đã hoàn thành sứ mệnh của mình, đốt sáng vạn vật xung quanh với que diêm mãi nằm ì trong chiếc hộp, quá sợ hãi sẽ bị lui tàn, ta sẽ thấy rằng: liệu có ai cần đến một que diêm không thể đốt sáng như vậy?
Câu này nếu đưa ví dụ trong việc học tiếng Pháp, có lẽ sẽ giống với việc bạn thử một lần học tiếng Pháp còn hơn việc mãi muốn thử sức nhưng không dám đăng ký vậy. Hãy nhớ “il vaut mieux tomber une fois que toujours chanceler“!
Phân tích chi tiết câu “il vaut mieux tomber une fois que toujours chanceler”:
- IL VAUT MIEUX … QUE il vo mjø … kə là một cụm từ được hiểu “thà … còn hơn”. Ví dụ như thà đau đớn còn hơn hối hận sẽ là IL VAUT MIEUX avoir des douleurs QUE des remords.;
- TOMBER tɔ̃.be là động từ, có nghĩa “ngã, rơi, rụng”. Ví dụ như anh ấy muốn chạy và đã ngã sẽ là il a voulu courir et il est TOMBÉ;
- UNE FOIS yn fwa là danh từ giống cái, có nghĩa “một lần”. Ví dụ như thêm một lần nữa sẽ là encore UNE FOIS;
- TOUJOURS tu.ʒuʁ là phó từ, có nghĩa là “luôn luôn”. Ví dụ như tớ luôn nghĩ đến cậu sẽ là je te pense TOUJOURS;
- CHANCELER ʃɑ̃.s(ə.)le là động từ, có nghĩa là “ngập ngừng, không quyết”. Ví dụ như bạn ngập ngừng không quyết định sẽ là tu chancelles dans ta résolution.
Các cụm từ liên quan đến Il vaux mieux trong Il vaut mieux tomber une fois:
Trích một đoạn nhỏ trong phim:
- C’est très important « la disponibilité ». Les gens qui me voient depuis toujours et qui sont de mon côté, Ils se sentent en sécurité parce qu’ils savent que je suis là, alors ils m’aiment davantage. Par-contre les gens qui sont de l’autre côté, ils sont partagés. Mais ils savent que je ne suis pas loin, alors ils sont beaucoup plus peur de moi.
- Il vaut mieux être craint ou être aimé ?
- [sourire] Bonne question, les deux c’est bien mieux, mais c’est très difficile. Moi si j’avais le choix, je préférerai que l’on me craigne. La peur c’est plus solide que l’amour. Une amitié peu toujours se vendre ou s’acheter. Tu le vois bien si je fais une blague tout le monde se marre sans hésiter. J’suis amusant, mais pas à ce point.
- [petit rire]
- Ils rigolent parce qu’ils ont peur de moi. Mais il ne faut pas te faire détester, c’est pour ça que je les traitre bien, mais pas trop bien. Si je leur donnais trop ils n’auraient plus besoin de moi. Je leur donne ce qu’il faut pour qu’ils aient besoin de moi et qu’ils ne me détestent pas ! N’oublie jamais cette leçon !
Trích phim Il était Une Fois Le Bronx – Sonny LoSpecchio et Calogero ‘C’ Anello
Một vài citation của “il vaut mieux”:
- Il vaut mieux prendre ses désirs pour des réalités que de prendre son slip pour une tasse à café. Tốt hơn là bạn nên biến những ham muốn của mình thành hiện thực hơn là lấy đồ lót của bạn để uống một tách cà phê. – Pierre Dac;
- Il vaut mieux se disputer avec quelqu’un d’intelligent que parler à un imbécile. Tốt hơn để tranh luận với một người thông minh hơn là nói chuyện với một kẻ ngố. – Proverbe Chinois;
- La bonne idée, il vaut mieux la notée, certes elle naît la nuit, mais au sommeil disparaît. Ý kiến tốt, tốt hơn là nên viết ra, tất nhiên nó được sinh ra vào ban đêm, nhưng trong giấc ngủ biến mất. – Salim Boudiaf
- Personne ne peut fuir son coeur. C’est pourquoi il vaut mieux écouter ce qu’il dit. Không ai có thể chạy khỏi trái tim của họ. Đây là lý do tại sao tốt hơn là nên lắng nghe những gì anh ấy nói. – Paulo Coelho
- Il vaut mieux être pendu pour la loyauté que d’être récompensé pour trahison. Thà bị treo cổ vì lòng trung thành còn hơn được thưởng vì tội phản quốc. – Vladimir Poutine;
- Il vaut mieux hasarder de sauver un coupable que de condamner un innocent. Thà liều mình cứu một người có tội hơn là kết án một người vô tội. – Voltaire;
- Il vaut mieux garder la nostalgie d’un paradis en le quittant que de le transformer en enfer en y restant. Thà giữ nỗi nhớ về một thiên đường bằng cách rời bỏ nó hơn là biến nó thành địa ngục bằng cách ở lại đó. – Jacques Ferron;
Nguồn: Bonjour Team