Ở những bài thi viết và nói trình độ B1 – B2, chủ đề có thể được đưa vào nhiều chính là chủ đề liên quan đến tìm việc. Từ vựng chủ đề công việc sẽ giúp bạn thêm điểm trong quá trình làm bài.
Từ vựng chủ đề công việc trong tiếng Pháp
- La recherche d’emploi \la ʁə.ʃɛʁʃ d‿ɑ̃.plwa\ : sự tìm kiếm việc làm;
- L’agence d’intérim \l‿a.ʒɑ̃s d‿ɛ̃.te.ʁim\ : cơ quan tạm thời;
- Le cabinet de recrutement \lə ka.bi.nɛ də ʁə.kʁyt.mɑ̃\ : công ty tuyển dụng;
- Le/la candidat (e) \lə\la kɑ̃.di.da(t)\ : người dự tuyển;
- La candidature (spontanée) \la kɑ̃.di.da.tyʁ\ : dự tuyển;
- Chercher un emploi \ʃɛʁ.ʃe œ̃.n‿ɑ̃.plwa\ : tìm kiếm công việc;
- Le chômage \lə ʃo.maʒ\ : sự thất nghiệp;
- Être au chômage \ɛtʁ o ʃo.maʒ\ : thất nghiệp;
- Le/la chômeur (-euse) \lə\la ʃo.mœʁ (ʃo.møz)\ : người thất nghiệp;
- Le curriculum vitae/ le CV \lə ky.ʁi.ky.lɔm.vi.te\ : lý lịch;
- L’embauche \l‿ɑ̃.boʃ\ : sự tuyển dụng;
- Embaucher \ɑ̃.bo.ʃe\ : tuyển dụng;
- Engager \ɑ̃.ɡa.ʒe\ : tuyển mộ;
- L’entretien d’embauche \l‿ɑ̃.tʁə.tjɛ̃ d‿ɑ̃.boʃ\ :cuộc phỏng vấn làm việc;
- L’expérience professionnelle \l‿ɛks.peʁ.jɑ̃s pʁɔ.fɛ.sjɔ.nɛl\ : kinh nghiệm làm việc;
- La lettre de motivation \la lɛtʁ də mɔ.ti.va.sjɔ̃\ : thư động lực;
- L’offre d’emploi \l‿ɔfʁ d‿ɑ̃.plwa\ : lời mời làm việc;
- Le Pôle emploi \lə pol ɑ̃.plwa\ : trung tâm việc làm;
- Poser sa candidature à \po.ze sa kɑ̃.di.da.tyʁ a\ : ứng tuyển;
- Postuler \pɔs.ty.le\ : xin (việc);
- La recommandation \la ʁə.kɔ.mɑ̃.da.sjɔ̃\ : sự giới thiệu;
- Le recrutement \lə ʁə.kʁyt.mɑ̃\ : sự tuyển lựa;
- Recruter \ʁə.kʁy.te\ : tuyển lựa;
- La sélection \la se.lɛk.sjɔ̃\ : sự chọn lọc;
- Sélectionner \se.lɛk.sjɔ.ne\ : chọn lọc;Solliciter un emploi \sɔ.li.si.teœ̃.n‿ɑ̃.plwa\ : nộp đơn xin làm việc.