Trường học ở đâu thì cũng có rất nhiều phòng ban, để nhớ hết tên gọi của mỗi phòng ban thì không khó chút nào. Pháp ngữ Bonjour điểm lại một chút về từ vựng tiếng Pháp chủ đề Trường học với những từ dưới.
Từ vựng tiếng Pháp chủ đề trường học:
- Le bureau de secrétariat \lə by.ʁo də sə.kʁe.ta.ʁja\ văn phòng;
- Le bureau du directeur \lə by.ʁo dy di.ʁɛk.tœʁ\ phòng hiệu trưởng;
- L’infirmerie \l‿ɛ̃.fiʁ.mə.ʁi\ phòng y tế;
- La réception \la ʁe.sɛp.sjɔ̃\ phòng tư vấn;
- La salle de classe \la sal də klas\ phòng học;
- Le couloir \lə ku.lwaʁ\ hành lang;
- Le laboratoire \lə la.bɔ.ʁa.twaʁ\ phòng thí nghiệm;
- La salle de gymnastique \la sal də ʒim.nas.tik\ / le gymnase \lə ʒim.nɑz\ phòng thể dục;
- Le vestiaire \lə vɛs.tjɛʁ\ phòng thay đồ;
- La piste \la pist\ đường chạy, vòng đua;
- Le gradins \lə ɡʁa.dɛ̃\ khán đài;
- Le terrain \lə tɛ.ʁɛ̃\ sân;
- L’amphithéâtre \l‿ɑ̃.fi.te.atʁ\ giảng đường;
- Le cantine \lə kɑ̃.tin\ căn tin;
- La bibliothèque \la bi.bli.jɔ.tɛk\ thư viện;
Để ghi nhớ những từ vựng tiếng Pháp được tốt hơn, chúng ta cần vận dụng nó mỗi ngày như bạn có thể thay vì đọc tên các phòng ban này bằng tiếng Việt, bạn có thể thử đọc tiếng Pháp hoặc luyện viết trong nhật kí của mình. Hoặc bạn có thể viết ra giấy note và dán vào những nơi dễ thấy nhất, bạn có thể nằm lòng các từ này bằng cách nhìn các từ ấy mỗi ngày.
Việc nhuần nhuyễn tiếng Pháp hay không đều nằm trong khả năng của bạn, nên đừng quên luyện tập mỗi ngày nhé!
Mon