Nhiều bạn vẫn thắc mắc câu thành ngữ Pháp BON CHIEN CHASSE DE RACE có nghĩa là gì? Nó có liên quan đến “chó” vì chữ chien không? Hay trong tiếng Việt có câu thành ngữ nào tương ứng? Phần phân tích dưới đây sẽ giải đáp cho các bạn.
Phân tích câu Bon chien chasse de race:
Phân tích chung:
BON CHIEN CHASSE DE RACE bɔ̃ ʃjɛ̃ ʃas də ʁas dịch đúng câu sẽ là con chó tốt săn đuổi thuần chủng (giống nòi), cũng có thể hiểu nôm na là “hổ phụ sinh hổ tử” hoặc như câu cậu hay nói “con nhà tông không giống lông cũng giống cánh”. Câu này có nghĩa là vì mang gen di truyền nên dù ít hay nhiều thì con cháu cũng có gì đó tương tự (ngoại hình, tính cách) ông bà, cha mẹ mình.
Hổ phụ sinh hổ tử có nghĩa là người cha như thế nào thì sẽ sinh ra đứa con như thế, tư tưởng của đứa con chịu ảnh hưởng sâu sắc từ người cha. Câu văn ý nói, người cha như thế nào thì sẽ nhất định có người con như thế ấy, biểu thị người cha sẽ có ảnh hưởng mang tính quyết định đối với con cái, và ở đây thường dùng với nghĩa tích cực, như là người cha giỏi giang thì cũng sinh ra đứa con có tài.
Tương tự, chúng ta cũng có thể hiểu câu Bon chien chasse de race theo ý nghĩa của câu “con nhà tông không giống lông cũng giống cánh” hoặc câu “hổ phụ sinh hổ tử” đều đúng.
Phân tích chi tiết câu Bon chien chasse de race
- BON bɔ̃ là tính từ, có nghĩa là “tốt, đẹp, ngon”. BON ở đây đang được dùng bổ nghĩa cho danh từ giống đực, số ít, nếu chuyển sang giống cái sẽ chuyển thành “bonne”. Ví dụ: Bon appétit – chúc ngon miệng hoặc Bonne journée – chúc ngày mới tốt lành;
- CHIEN ʃjɛ̃ là danh từ giống đực, có nghĩa “con chó”. Ví dụ để cảnh báo có chó dữ thì người ta sẽ ghi trên bảng “CHIEN méchant!” – cẩn thận có chó dữ!;
- CHASSE ʃas là động từ, được chia ở ngôi thứ ba số ít, đi từ động từ CHASSER – có nghĩa “săn đuổi”. Ví dụ như trong chơi game, cậu bảo “anh ấy đánh đuổi quân địch ra khỏi vị trí” sẽ là il CHASSE l’ennemi hors de ses positions;
- DE RACE də ʁas là cụm từ, có nghĩa “thuần chủng”. Ví dụ như ngựa nòi sẽ là cheval DE RACE.
Các cụm từ liên quan đến động từ “chasser” trong câu Bon chien chasse de race:
Cách chia động từ “chasser”:
Présent (thì hiện tại) | Passé composé (thì quá khứ kép) | Imparfait (thì quá khứ) | Futur (Thì tương lai) |
Je chasse | ai chassé | chassais | chasserai |
Tu chasses | as chassé | chassais | chasseras |
Il / on chasse | a chassé | chassait | chassera |
Elle chasse | a chassé | chassait | chassera |
Nous chassons | avons chassé | chassions | chasserons |
Vous chassez | avez chassé | chassiez | chasserez |
Ils chassent | ont chassé | chassaient | chasseront |
Elles chassent | ont chassé | chassaient | chasseront |
Các cụm từ “expression” với chasser:
-
Khử mùi hôi – Chasser une odeur : Repousser une odeur déplaisante;
-
Đuổi theo cái bóng – Chasser l’ombre : Cacher l’ombre que nous fait une personne par exemple;
-
Loại bỏ suy nghĩ – Chasser de l’esprit : Ôter de ses pensées;
-
Chiến đấu với ma – Chasser les esprits : Combattre les fantômes.
-
Săn bằng sừng và khóc – Chasser à cor et à cri : Chasser à grand bruit, en sonnant le cor.Origine : Cette expression vient de la pratique de la chasse à courre où il est d’usage de sonner le cor. Aujourd’hui, l’expression “à cor et à cri” est aussi passée dans le langage courant au sens figuré et signifie avec “beaucoup de bruit ou d’insistance”;
Các cụm từ có nguồn gốc xưa:
-
Đuổi theo tự nhiên, nó quay trở lại với tốc độ phi nước đại – Chassez le naturel, il revient au galop : On ne peut pas dissimuler sa véritable nature car elle revient toujours à la surface.Origine : “On doit cette expression à Destouches, célèbre dramaturge français du XVIIIème siècle, qui, dans sa pièce “”Le Glorieux”” (1732) la fait dire à l un de ces personnages. En effet, le héros de cette comédie est un noble sans le sou qui souhaite cacher son orgueil démesuré à sa future épouse.”;
-
Sừng săn bắn – Cor de chasse : Instrument de musique appartenant à la famille des cuivres.Origine : Cet instrument était, à l’origine, joué lors des chasses, d’où son nom. Aujourd’hui, s’il n’est plus utilisé pour la chasse, il est joué dans les fanfares militaires. On le retrouve également au sein des orchestres;
-
Luật săn bắn – Droit de chasse : Droit de chasse désigne le droit que possède une personne de chasser sur ses propres terres, mais selon certaines conditions dictées par la loi.Origine : Cette expression aurait vu le jour au cours du XVIe siècle, avec l’apparition de différents édits encadrant le domaine de la chasse. Il semble que depuis, elle a connu de nombreuses évolutions, notamment concernant les armes et le gibier autorisés par ce droit;
-
Đi săn – Être en chasse : Vouloir draguer à tout prix.Origine : L’expression puise ses origines dans le domaine de la chasse. La chasse qui vise à guetter ou poursuivre les animaux pour les attraper et/ou les tuer. L’idée a été reprise au sens figuré pour désigner la période de chaleur des mammifères. Dans un langage familier “être en chasse” signifie également vouloir draguer, voire mettre dans son lit un homme ou une femme.
Các “citation” với động từ Chasser:
-
“L’obscurité ne peut pas chasser l’obscurité ; seule la lumière le peut. La haine ne peut pas chasser la haine ; seul l’amour le peut.” – Martin Luther-King
-
“Le seul moyen de chasser un démon est parfois de lui céder.”- Paule Saint-Onge
-
“On photographie les objets pour les chasser de son esprit.” – Franz Kafka
-
“Quand on veut gouverner les hommes, il ne faut pas les chasser devant soi; il faut les faire suivre.” – Jean Anouilh
-
“Pour chasser le lion, pensez en terme de lion, pas de souris.” – Thomas Drier
-
“Chasser l’ennui à tout prix est vulgaire, comme de travailler sans plaisir.” – Friedrich Nietzsche
-
“Les ennemis cesserent de les chasser et poursuivre plus oultre ce jour là.” – Jacques Amyot
-
“Les poètes quand ils ont de la peine, au lieu de la chasser, ils lui cherchent un titre.” – Frédéric Dard
-
“On le chargea d’avoir destourné des toiles et des pents de retz à chasser.” – Jacques Amyot
-
“Les millionnaires font la chasse aux éléphants, les pauvres la chasse aux punaises.” – Aminado
Nguồn: Bonjour Team